13/3/18

Đề xuất hội viên mừng thọ năm 2018



Để chuẩn bị cho buổi Họp ban liên lạc mở rộng 2018 (dự kiến vào ngày 21/4/2018 tại d76/Lữ đoàn 205), trong thời gian qua Thường trực Ban liên lạc Hội truyền thống Thông tin khu vực Hà Nội đã rà soát các bác đến tuổi mừng thọ (70, 75, 80, 85, 90 và 95 tuổi) năm 2018. Qua theo dõi của Ban liên lạc, danh sách năm nay sẽ có 244 đồng chí được mừng thọ (tính đến ngày 09/3/2018), gồm:
+ Tuổi 95:      3 đ/c
+ Tuổi 90:      21 đ/c
+ Tuổi 85:      21 đ/c
+ Tuổi 80:      20 đ/c
+ Tuổi 75:      64 đ/c
+ Tuổi 70:      115 đ/c
Thường trực Ban liên lạc Hội đề nghị:
1. Các bác ở các chi hội tiếp tục rà soát, kiểm tra lại danh sách mừng thọ (tên, năm sinh…). Nếu có nội dung cần điều chỉnh, bổ sung, đề nghị các bác chi hội trưởng làm việc với đồng chí Mai Đăng Trụ - Ủy viên thường trực của BLL Hội Truyền thống, theo số điện thoại 0913 321 894, hoặc làm việc với Ban liên lạc tại Hội nghị Ban liên lạc mở rộng vào 21/4/2018 tới.
2. Các bác Trưởng ban liên lạc các chi hội tiếp tục rà soát danh sách hội viên sinh hoạt tại chi hội mình (tên, năm sinh, nơi ở, số điện thoại hội viên, hội viên mới, hội viên chuyển đi, hội viên từ trần…) để báo cáo những nội dung cần điều chỉnh, bổ sung với Ban liên lạc trong kỳ họp mở rộng tới, nhằm tăng cường công tác quản lý hội viên, làm cơ sở thực hiện tốt công tác chính sách năm 2018.
3. Để thuận tiện cho việc theo dõi, quản lý hội viên, danh sách được mừng thọ ở các tuổi năm 2018 sẽ được phân chia theo các chi hội như bảng sau:
Danh sách mừng thọ năm 2018 theo các chi hội (dự kiến)
TT
Họ tên
Năm sinh
Chi hội
sinh hoạt
Tuổi
Tham gia SH ở chi hội khác
1
Nguyễn Diệp
1929
Đ101&C5
90
TSQTT
2
Hoàng Nguyên Phương
1929
90

3
Hoàng Xuân Giáp
1929
90

4
Nguyễn Như Hải
1929
90

5
Nguyễn Thị Sỹ Nga
1929
90

6
Hoàng Phương Liên
1934
85

7
Cao Thị Lựu
1934
85

8
Lê Thị Hương
1949
70

9
Trần Tuấn Anh
1924
LLĐB
95

10
Nguyễn Văn Ích
1924
95

11
Vũ Gia Hanh
1929
90

12
Bùi Nhật Thanh
1929
90

13
Phạm Sỹ Thao
1929
90

14
Hoàng Bá Thạch
1929
90

15
Nguyễn Thị Hiên
1934
85

16
Phạm Ngọc Tú
1929
D303
90

17
Hoàng Ngọc Lư
1934
Lục quân Kh. 7
85

18
Nguyễn Văn Bưởi
1929
Liên khu 3
90

19
Nguyễn Thị Hồng Minh
1929
VTĐ 204
90
TSQTT
20
Trần Quốc Khánh
1929
90
TSQTT
21
Trịnh Duy Kích
1934
85

22
Kiều Kim Sơn
1924
P. Công trình
95

23
Hà Xuân Lan
1939
80

24
Hoàng Đình Mao
1939
80

25
Đinh Văn Yên
1939
80

26
Lê Văn Nha
1944
75

27
Lê Quang Tú
1949
70

28
Vũ Văn Lâm
1949
70

29
Nguyễn Xuân Be
1949
70

30
Nguyễn Thanh Bình
1949
70

31
Ngô Đăng Ngọc
1949
70

32
Lê Anh Thiết
1934
TSQTT
85

33
Nguyễn Huy Tâm   
1934
85

34
Đào Xuân Thủ
1934
85

35
Dương Văn Kiểm
1934
85

36
Hạ Long
1939
80

37
Đào Kim Kính
1939
80

38
Đinh Thanh Đức
1944
75

39
Nguyễn Văn Tuyên
1944
75

40
Nguyễn Đức Thưởng
1944
75

41
Nguyễn Chí Dân
1949
70

42
Nguyễn Văn Hải
1949
70

43
Hồ Công Việt
1949
70

44
Phạm Văn Hậu
1949
70

45
Khổng Trọng Vũ
1949
70

46
Nguyễn Đình Trại
1949
70

47
Nguyễn Danh Thắng
1949
70

48
Phạm Văn Phòng
1949
70

49
Nguyễn Đức Tuy
1949
70

50
Trần Huy Bổng
1949
70

51
Đặng Khắc Tăng
1949
Lữ 132
70

51
Nguyễn Văn Tính
1949
70

53
Nguyễn Sơn
1949
A69
70

54
Nguyễn Huy Thái
1949
70

55
Nguyễn Quý Lợi
1934
M1
85

56
Tạ Ứng
1939
80

57
Nguyễn Thị Bảo
1944
75

58
Trần Thị Dung
1944
75

59
Phạm Ta Lộc
1944
75

60
Chu Thị Hợi
1949
70

61
Ngô Quang Tin
1944
M3
75

62
Nguyễn Năng Thi
1949
70

63
Nguyễn Thị Bào
1949
70

64
Nguyễn Hữu Thái
1949
70

65
Nguyễn Thị Thái
1949
70

66
Vũ Văn Tiến
1949
70

67
Nguyễn Thị Ngọc
1949
70

68
Nguyễn Văn Định
1949
70

69
Nguyễn Thanh Thản
1944
D77
75

70
Nguyễn Mạnh Tường
1944
75

71
Lê Quang Thạch
1944
75

72
Phạm Minh Thu
1944
75

73
Phan Xuân Huy
1944
75

74
Nguyễn Xuân Lộc
1944
75

75
Vũ Thị Từng
1949
70

76
Lê Thị Sinh
1949
70

77
Nguyễn Thị Thịnh
1949
70

78
Hoàng Thị Tuyết
1949
70

79
Trần Thị Hồng Tuyên
1949
70

80
Lương Thị Lan
1949
70

81
Đỗ Thị Thái
1949
70

82
Bùi Thị Hồng
1949
70

83
Phạm Thị Hồng Minh
1949
70

84
Phạm Thị Bách Nghiên
1949
70

85
Nguyễn Thúy Nga
1949
70

86
Phạm Thị Mai
1949
70

87
Hoàng Thị Nhạn
1949
70

88
Lê Thị Minh Hương
1949
70

89
Trần Văn Tun
1939
D2 Thanh Trì
80

90
Đặng Văn Chăm
1939
80

91
Nguyễn Đình Thuyết
1944
75

92
Vũ Ngọc Thê
1949
70

93
Đàm Xuân Toán
1949
70

94
Nguyễn Minh Tiến
1949
70

95
Trương Văn Chào
1949
70

96
Tạ Thị Hường
1949
70

97
Đặng Minh Đức
1949
70

98
Vũ Minh Khá
1949
70

99
Trần Văn Cát
1939
D4 Tiếp sức
80

100
Vũ Đình Lăng
1939
80

101
Phùng Quang Ca
1944
75

102
Nguyễn Văn Sừu
1944
75

103
Đỗ Phước Tùng
1944
75

104
Hồ Đình Diện
1949
70

105
Nguyễn Trần Hiếu
1944
Đoàn 559
75

106
Nguyễn Huy Tho
1949
70

107
Nguyễn Bảo Châu
1949
70

108
Mai Tự Lĩnh
1949
70

109
Nguyễn Huy Hôn
1949
70

110
Nguyễn Đức Đàn
1939
Đoàn 239
80

111
Phạm Hữu Tạo
1939
80

112
Lại Văn Hay
1939
80

113
Hoàng Đạo Nhân
1944
75

114
Lê Xuân Ngát
1944
75

115
Nguyễn Duy Quý
1944
75

116
Nguyễn Duy Chung
1944
75

117
Nguyễn Quang Hạng
1944
75

118
Lê Xuân Phòng
1949
70

119
Bùi Mạnh Hùng
1949
70

120
Nguyễn Văn Mệnh
1949
70

121
Nguyễn Thị Mậu
1949
70

122
Nguyễn Viết Sách
1949
70

123
Đinh Văn Quyên
1929
Quân đoàn 1
90
101&C5
124
Cao Quý Công
1934
85

125
Vũ Quang Kim
1944
75

126
Lê Văn Kiện
1944
75

127
Nguyễn Văn Bển
1944
75

128
Đào Văn Lai
1949
70

129
Đinh Văn Hào
1949
70

130
Nguyễn Trọng Hiến
1944
Pháo binh
75

131
Đỗ Yên
1944
75

132
Nguyễn Tuấn Nung
1944
75

133
Phạm Văn Khóa
1944
75

134
Đặng Văn Nghị
1944
75

135
Chu Thị Hoài
1949
70

136
Nguyễn Thị Liên       
1949
70

137
Vũ Đình Hộ
1934
PK-KQ
85

138
Nguyễn Ngọc Kết
1934
85

139
Kiều Đình Thảo
1939
80

140
Nguyễn Văn Lân
1944
75

141
Hoàng Điều
1944
75

142
Hoàng Xuân Điều
1944
75

143
Nông Quế Vinh
1944
75
TSQTT
144
Trương Minh Sỹ
1944
75

145
Hoàng Văn Chấn
1944
75

146
Hoàng Mộng Huỳnh
1944
75

147
Nguyễn Đăng Hà
1944
75

148
Nguyễn Đình Tư
1944
75

149
Trần Quốc Thăng
1944
75

150
Nguyễn Quang Chiến
1949
70

151
Lê Phước Tịnh
1949
70

152
Đặng Văn Phú
1949
70

153
Trần Văn Hoạch
1949
70

154
Nguyễn Văn Tiện
1939
D813
80

155
Phạm Văn Thiệu
1944
75

156
Nguyễn Minh Dần
1949
70

157
Lê Văn Kiều
1949
70

158
Trần Văn Quý
1949
70

159
Bùi Văn Quang
1949
70

160
Trần Trung Đông
1949
70

161
Trương Đức Khánh
1949
70

162
Nguyễn Văn Ngọc
1949
70

163
Trần Văn Nghĩa
1949
70

164
Nguyễn Sỹ Ngọc
1949
70

165
Bùi Xuân Thủy
1949
70

166
Lê Đức Tới
1949
70

167
Nguyễn Doãn Trung
1949
70

168
Đinh Văn Lâm
1949
70

169
Nguyễn Xuân Phong
1949
70

170
Nguyễn Văn Sửu
1949
70

171
Nguyễn Văn Phượng
1949
70

172
Trương Văn Lâu
1949
70

173
Nguyễn Văn Hy
1949
70

174
Lê Đình Hạc
1949
70

175
Nguyễn Ngọc Huy
1949
70

176
Nguyễn Sỹ Huy
1949
70

177
Trần Văn Minh
1949
70

178
Trần Văn Khương
1929
Hào Nam - T5C
90

179
Nguyễn Thị Chạnh
1944
75

180
Hy Ly
1944
75

181
Đào Văn Nhạc
1944
75
Ph. Công trình
182
Trần Đình Luận
1949
Hào Nam - T579
70

183
Nguyễn Văn Châu
1949
70

184
Nguyễn Hữu Cố
1949
70
TSQTT
185
Nguyễn Đỗ Trung
1949
70

186
Lại Xuân Doãn
1949
70

187
Trần Đăng Quang
1949
70
D813
188
Nguyễn Thị Phượng
1934
Gia Lâm
85

189
Phạm Lan Anh
1934
85

190
Nguyễn Văn Thạc
1934
85

191
Đặng Liễu
1944
75

192
Nguyễn Thị Rộng
1944
75

193
Nguyễn Văn Viễn
1944
75

194
Nguyễn Thị Sâm       
1949
70

195
Vũ Hữu Tiến
1944
Tây Hồ 1
75

196
Nguyễn Thành Long
1944
Tây Hồ 2
75

197
Đỗ Hữu Thắng
1944
75

198
Nguyễn Huy Thỉnh
1944
75

199
Đặng Thị Hương
1949
70

200
Đào Thị Xuân
1949
70

201
Nguyễn Văn Đắc
1949
Phúc Xá
70

202
Trần Thị Huệ
1949
70

203
Lê Hồng Thanh
1944
Trung Hòa
75

204
Đồng Phúc Hinh
1944
75

205
Lê Thị Minh Hương          
1949
70
D77
206
Hoàng Văn Hải
1929
Thanh Trì
90

207
Vũ Phái
1929
90

208
Nguyễn Đăng Đằng
1939
80
Đoàn 559
209
Nguyễn Quang Tiền
1939
80

210
Vũ Chiến Dịch
1929
Nhân Chính
90
P. Công trình
211
Nông Văn Bình
1944
75

212
Lưu Thị Hoạt
1949
70

213
Dương Hồng Mạnh
1949
70

214
Hà Thị Mới
1949
70

215
Hà Quý Ương
1949
70

216
Đỗ Đức Thế
1949
70

217
Nguyễn Văn Hảo
1949
70
TSQTT
218
Đặng Đức Song
1934
Láng Thượng
85

219
Hoàng Thị Phương Vinh
1939
80

220
Nguyễn Xuân Trượng
1944
75

221
Lê Văn Lưỡng
1944
75

222
Lê Bích Lập
1949
70

223
Hoàng Xuân Sâm
1949
70
M3
224
Nguyễn Văn Quyến
1949
70

225
Giang Lê My
1929
Ngọc Khánh
90

226
Bế Văn Làn
1934
85

227
Trần Đức Hân
1934
85

228
Đào Văn Ngữ
1934
85

229
Phùng Thị Năng
1939
80

230
Cao Thanh Phú
1939
80

231
Vũ Đình Hải
1949
70
Ph. Công trình
232
Nguyễn Viết Quyền
1929
Cổ Nhuế
90
TSQTT
233
Nguyễn Thị Lan
1944
75
TSQTT
234
Bùi Văn Nguyên
1944
75
TSQTT
235
Phạm Văn Bàn
1949
70

236
Phạm Văn Phong
1949
70

237
Nguyễn Xuân Thi
1944
Bạch Mai
75

238
Dương Thanh Đại
1944
75

239
Vũ Hùng
1929
Ba Đình
90
D303, TSQTT
240
Bế Kim Tiêu
1934
85
Ph. C trình, L132
241
Nguyễn Văn Tiến
1944
75

242
Nguyễn Phương Hưng
1944
75

243
Nguyễn Đình Thành
1949
70

244
Nguyễn Thanh Hà
1949
70


Tin: Mai Đăng Trụ
Đăng bởi Quang Hưng

0 nhận xét:

Đăng nhận xét