19/12/14

Mẹo vặt chữa bệnh bằng diện chẩn



Mo vt cha bnh bng din chn


Cơ th người là mt b máy sinh hc vô cùng huyn diu, có kh năng t điu chnh rt cao. Nm được cơ chế ca nó qua các đ hình và sinh huyt s giúp cơ th t điu chnh mi khi b trc trc. Din chn điu khin liu pháp Bùi Quc Châu s tng bn “chiếc đũa thn” nhm giúp bn t hóa gii mi khi “ngc th” bt an.


01. Bi hoc mui bay vào mt, mt b cay xè:
Ch có di mt mà tn thương đến giác mc. Ch cn thè lưỡi liếm mép vài cái, nước mt s a ra “lùa vt l” ra khi mt! Nên nh mt điu:
nếu b mt phi thì liếm mép bên trái và ngược li.

02. Mt nhm không khít:
Mt mt nhm không khít (do b lit dây thn kinh s 7 chng hn), hơ ngi cu bên mt đi xng. Ngày hơ nhiu ln, mi ln hơ đ vài phút, mt s dn dn nhm khít.

03. Mũi nght cng:
Dù mũi b nght (tc hoc tt) đến mc nào và đã bao lâu ri, ch cn hơ ngi cu vào đ hình mũi trên trán - t gia trán (huyt 103) đến đu đôi lông mày (huyt 26), đ mt phút thôi, mũi s thông thoáng ngay. Tht là mt phép l đến khó tin.

04. B vai đau nhc, không giơ lên cao được:
Dùng đu ngón tay tr gõ vài chc cái vào đu mày (huyt 65) cùng bên đau. Vai hết đau và tay li giơ lên cao được ngay.

05. Bong gân, trt khp c tay:
Hãy bình tĩnh dùng ngón tay tr gõ mnh đ vài chc cái vào sát đuôi mày cùng bên đau, c tay s tr li bình thường (mun tìm đim chính xác cn gõ, hãy ly ngón tay miết nh vào đuôi mày, thy ch nào hơi lõm xung, đy là đim chính xác - huyt 100 - phn chiếu đúng c tay).

06. Bong gân, trt khp vùng mt cá chân:
Mt cá chân bên nào b trt khp, hơ vùng mt cá tay cùng bên. Mt cá chân b đau dù đã lâu ngày cũng lành trong vài phút. Các vn đng viên quc gia, các cu th bóng đá chuyên nghip hãy nh ly mo này đ t cu mình và giúp người.

07. Bp chân b vp b (chut rút):
Dùng cườm tay day mnh vào bp tay đ vài chc cái, vp b hết lin.
Nh vp b chân bên nào thì day mnh bp tay bên đó.

08. Gai gót chân:
Nh hơ đúng đim tương ng bên gót chân đi xng, ch vài phút thôi, gót chân hết đau lin. Hết sc cn thn ko b phng.

09. Đu gi đau nhc:
Hơ vùng khuu tay (cùi ch) cùng bên, ch đ vài phút đu gi (khuu
chân) hết đau lin.

10. B táo bón lâu ngày:
Dùng hai ngón tay (ngón tr và ngón gia) lăn quanh ming đ vài ba phút - khong đ 200 vòng, táo bón s được gii quyết.

Cách lăn như sau: lăn t mép phi vòng lên môi trên sang mép trái. Lăn tiếp vào phía dưới và gia môi dưới ri kéo thng xung cm (hình thành mt du hi ln chiếm 3/4 quanh ming). Nh lăn t phi qua trái mi nhun tràng, hết táo bón. Ngược li lăn t trái qua phi, s càng táo bón hơn đy!

11. Nhc đu
a. Bt c nhc b phn nào trên đu, mi nhc hay đã lâu, nng hay nh, ch cn hơ mu bàn tay trái (đã nm li) trên điếu ngi đ vài phút, nhc đu như búa b cũng hết ngay. Nào! Th làm xem.
b. Nếu nhc na đu bên phi, hơ na mu bàn tay phía bên phi.
c. Nếu nhc na đu bên trái, hơ na mu bàn tay phía bên trái.
d. Nếu nhc sau gáy, hơ phía c tay trên.
e. Nếu nhc đnh đu, hơ xương g cao nht ca ngón tay gia.
f. Nếu nhc thái dương, ch cn hơ thái dương đi xng 1 phút là hết ngay.
g. Nếu nhc c hai bên thì hơ đi hơ li.
h. Nếu nhc trán, hơ hết các đt cui ca 4 ngón tay đã nm li.
i. Nếu ch nhc na trán bên phi, hơ 2 ngón tay bên phi.
k. Nếu ch nhc na trán bên trái, hơ 2 ngón tay bên trái.
l. Nếu ch nhc gia trán, ch cn hơ 2 ngón gia đ 1 phút là hết ngay.
k. Nếu nhc quanh đu, hơ quanh mu bàn tay.

12. Mt ng
Bt k mt  ng vì nguyên nhân gì, xin nh không nên dùng thuc ng va tin mt va tt mang. Bí quyết đơn gin đ có gic ng ngon là:
trước khi ng, hãy xoa đôi bàn chân cho m. Chân m là bng m, thân m. Đó là điu kin đu tiên đ ng ngon. Sau đó, dùng đu ngón tay gia bên trái gõ vào huyt An thn (tc n đường ca Đông y hoc huyt
26 ca Din Chn - đu đôi lông mày) đ vài phút s làm nhp tim n đnh và tinh thn được thư thái. Tay trái phn chiếu tim, Đu ngón tay gia phn chiếu cái đu. Tâm và Thân an lc – đó là nhng điu kin cn thiết đ ng ngon.

13. Sình bng (do ăn không tiêu)
Nếu nhà, hãy ly ngi cu hơ vào rn và quanh vùng rn đ vài phút, bng s xp dn. Nếu đang ba tic đông khách, hãy lng l đi ra ngoài đến ch vng người, lăn b môi trên mt lúc: trung tin bùng phát, bng hết sình ngay!

14. Bí tiu
Người ln hoc các cháu nh có lúc bí tiu, hãy bình tĩnh vut cm đ vài phút, “cơn bí” hết lin! Cách vut như sau: ngón tay cái gi chân cm, ngón tay tr vut cm t trên xung dưới nhiu ln. Bàng quang s được tháo nút, nước tiu t do chy (theo Din Chn, cm phn chiếu bàng quang – huyt 87). Các c già hay đi tiu đêm, các cháu nh hay đái dm, trước khi ng đ 15 phút hãy t vut cm đi, các “tt
trên s t biến rt nhanh!

15. Nc ct
Đây là bnh thông thường nhưng li gây nhiu khó chu, làm cho người bnh mt ăn, mt ng. Ăn sao được khi va nâng bát cơm lên đã b cơn nc trào ngược ri; ng sao được khi va nm xung, cơn nc đã r lên âm vang khp nhà! Có người phi nm bnh vin nhiu ngày mà vn không dt căn. Ch cn làm mt trong các hướng dn dưới đây, nc ct s phi “đu hàng”:
a- Dùng đu ngón tay tr gõ mnh vào đu sng mũi nm gia cp lông mày (huyt 26 và312) đ 15 cái. Nc ct biến mt đến khó tin (huyt 26 là an thn và huyt 312 thông nghn nght).
b- Dùng đu ngón tay tr vut mnh t đu cánh mũi bên trái xuôi xung chân cánh mũi đ 10-15 cái. Nc ct chu phép phi nm im, không dám ló mt ra!
c-  Dùng 4 đu ngón tay (t ngón tr đến ngón út co sát li vi nhau thành mt đường thng) vch dc gia đu (t trán ngược lên đnh đu) đ 15 cái là hết nc ct! Xin hãy th làm xem!

16. Đau bng
Có th khi nhanh bng mt trong nhng cách cha đơn gin sau:
a-  Hơ (bng điếu ngi) hai lòng bàn tay đ 10 phút.
b-  Hơ hai lòng bàn chân đ 10 phút.
c-  Hơ rn và ly tay lăn quanh ming.

17. Đau t cung:
a- Gch rãnh nhân trung t đu rãnh (sát mũi) đến cui rãnh (sát b môi trên) nhiu ln.
b- Gch hai b nhân trung và b môi trên nhiu ln.

18. Đau đu dương vt:
Ch cn  hơ đu mũi đ 1 phút, đu dương vt s hết đau.

19. Đau khp háng:
Gch và hơ đường vin cánh mũi mt lúc, khp háng hết đau. Nh đau khp háng bên nào thì gch đường vin cánh mũi cùng bên.

20. Đau gót chân:
Hơ và gõ gót chân đi xng đ vài phút, gót chân đang  đau hết ngay.

21. Đau bng kinh:
Hãy vut môi trên vài phút, đau bng kinh hết lin.

22. Ho nga c:
a-  Chà xát hai c tay vào nhau nhiu ln. Nh hai bàn tay phi nm li đã trước khi c xát vào nhau.
b-  Hơ c tay trong ca bàn tay trái đã nm li vài phút, ho và nga c hết rt nhanh. Xin chú ý, bàn tay trái nm li, lt úp xung: mu bàn tay phn chiếu đu não, c tay phn chiếu c gáy. Bàn tay trái nm li, lt nga ra: lòng bàn tay phản chiếu trái tim, c tay phn chiếu c hng.

23. Huyết áp cao:
Hãy ly đu ngón tay út bm vào huyt (huyt 15) nm sâu sau loa tai bên trái nhiu ln (đ 1 phút), huyết áp s h lin.

24. Huyết áp thp:
Vn dùng đu ngón tay út bm sâu vào huyt (huyt 19) đu nhân trung sát vi mũi nhiu ln, huyết áp s được nâng lên lin.

25. Huyết trng:
Dùng hai đu ngón tay – ngón tr và ngón gia – đ nm ngang chà xát hai b môi mt lúc.

26. Bế kinh:
Dùng lăn đôi ln lăn xuôi t rn xung háng cho đến khi bng nóng lên.
Ngày lăn nhiu ln; đ 3-5 ngày, kinh nguyt s tr li bình thường.

27. Lo mt (lên chp)
Ch cn bm vào chân mn lo vài ln, mn lo s tiêu rt nhanh. Nh phát hin càng sm, cha càng khi nhanh.

28. Lit mt (Thn kinh s 7 ngoi biên) 
 Ch cn nhìn qua bên mt b lit đã thy hai triu chng rõ rt: mt nhm không khít và mt bên mép b méo xch xung. Cách cha hết sc đơn gin đến mc khi ri mà vn tưởng như nm mơ. Nhanh đ 3 ngày, chm đ 7 ngày là khi.
a. Ly điếu ngi cu đt hơ bên mt lành đ vài phút, mt có bnh c t t nhm li. Mi ngày hơ vài ln, mt nhm li dn dn.
b. Ly tay hoc lăn đôi nh (trong b dng c lăn, day huyt) lăn chéo t mép b méo lên phía đnh tai. Ngày lăn nhiu ln, mi ln lăn đ vài phút. Chng bao lâu mép s được kéo lên cân bng vi mép lành.

29. Mt không di đng được
Ch cn gõ vài chc ln vào huyt nm phía trước và dưới bình tai, mt s chuyn đng bình thường. Huyt này nm ngay ch lõm sát bình tai, khi há ming là s thy ngay. Đây là huyt s 0 ca din chn và đng thi cũng là huyt Thính hi ca Đông y.

30. Đng ming
Dùng ngón tay tr gõ mnh vào huyt lõm k sát bên dưới môi dưới (huyt 235) đ vài chc cái, ming hết đng lin!

31. Hàm mt đau cng (Thn kinh s 5)
Ly điếu ngi cu hơ mt ngoài ngón tay cái (cùng bên đau) t ngón đến giáp c tay. Nh khi hơ bàn tay phi xòe nga ra. Ch cn hơ đ vài phút, hàm mt đau cng s mm dn và tr li bình thường.

32. Ht hơi liên tc
S hết ngay trong 1 phút nếu biết ly ngi cu hơ dc t gia trán (huyt 103) thng xung đến gia đôi lông mày (huyt 26).

33. Ho khan lâu ngày
Ly ngi cu hơ hai bên sườn mũi, hai bên mang tai (t đnh tai xung đến dái tai), c tay trong (ca bàn tay trái đã nm li) và trc tiếp c hng.

34. Hóc (ht trái cây, xương)
Bm hoc gõ vào huyt sát đu nhân trung (huyt 19) nhiu ln.

35. Các khp ngón tay khó co dui
Ly ngi cu hơ đu xương các đt ngón tay ri lăn, vê các đt đó nhiu ln.

36. Mt qung thâm
Ly ngi cu hơ trc tiếp vào mt, qung thâm s tan dn.

37. Bun ng nhíu mt li
Vò hai tai mt lúc là tnh ng lin.

38. Nhy mũi
Ly ngón tay tr cào t ca l mũi xung đến môi vài chc cái là hết nhy mũi!

40. Quai b
Bm huyt ngay sát dái tai bên sưng (huyt 14) ri hơ dái tai đi xng đ vài phút. Ngày làm nhiu ln, quai b tiêu rt nhanh.

41. Nhc răng
Hơ ngi cu quanh vùng má bên đau đ 1 phút, răng hết nhc lin.

42. Mt đ
Gch đu gan bàn tay dưới 3 ngón tay gia đ vài phút, mt đ hết rt nhanh. Nh mt đ bên nào, gch bàn tay cùng bên.

43. Mt nhc
Hãy dùng đu ngón tay tr cào đnh tai (huyt 16) bên mt nhc đ mt lúc, mt hết nhc lin.

44. Mt nháy (git)
Dùng đu ngón tay tr cào vào phn dưới (huyt 179) ca đu lông mày bên mt b nháy mt lúc, mt s hết git.

45. Tê lưỡi, cng lưỡi
a-   Hơ ngi cu xong ri vê ngón tay cái bàn tay trái mt lúc, lưỡi hết tê.
b-   Gõ vào huyt sát trên dái tai đ 1 phút, hết cng lưỡi.

46. Khan tiếng
a-  Chà xát vùng gáy cho nóng lên đ vài phút là hết.
b-  Dùng ngón tay tr gõ mnh vào vùng trước dái tai nhiu ln trong ngày


Được đăng bởi Nguyễn Như Khánh


0 nhận xét:

Đăng nhận xét