23/5/19

Danh sách mừng thọ các chi hội năm 2019

Trên cơ sở đề nghị mừng thọ cho hội viên của các chi hội năm 2019 và theo dõi danh sách hội viên của Thường trực Ban liên lạc Hội Truyền thống Thông tin Hà Nội, trong thời gian qua Thường trực đã phối hợp chặt chẽ với các chi hội, rà soát các bác đã đến tuổi mừng thọ (95, 90, 85, 80, 75 và 70 tuổi) năm 2019 để đề nghị BTL Binh chủng mừng thọ nhân dịp kỷ niệm 74 năm Ngày Truyền thống Binh chủng (9/9/1945 - 9/9/2019), kết quả cụ thể:
 
Tổng số hội viên được mừng thọ: 280 đ/c, trong đó:
+ Tuổi 95: 4 đ/c
+ Tuổi 90: 20 đ/c
+ Tuổi 85: 19 đ/c
+ Tuổi 80: 41 đ/c
+ Tuổi 75: 71 đ/c
+ Tuổi 70: 125 đ/c
Danh sách được mừng thọ ở các tuổi phân chia theo các chi hội như sau:
TT
Họ tên
Tuổi
Chi hội sinh hoạt
Tham gia SH ở chi hội khác
1.
Nguyễn Kim Nguyệt
95
Đ101&C5
LQK7, VTĐ204, TSQTT
2.
Nguyễn Như Hiền
95

3.
Lê Thành Vỹ
90

4.
Lê Thị Hoài
90

5.
Nguyễn Mộng Huyền
90
LQK7
6.
Mai Thanh Liêm
90

7.
Nguyễn Văn Liêm
90

8.
Vũ Mạnh Hùng
85

9.
Đinh Trọng Chính
70

10.
Lê Đức Lưu
90
D303

11.
Nguyễn Vũ Việt
90

12.
Vũ Lâm
85
LK3
13.
Bùi Tiến Đông
90
LLĐB

14.
Nguyễn Hải Hào
90

15.
Đỗ Đình Huy
90

16.
Nguyễn Huy Thọ
90

17.
Phạm Duy Tín
90
LQK7
VTĐ204, TSQTT
18.
Trịnh Trọng Hùng
90

19.
Lê Thiện
95
LK3

20.
Nguyễn Công Ngân
90

21.
Phạm Ngọc Bách
80

22.
Hồ Thanh Can
90
VTĐ204

23.
Nguyễn Văn Hợi
85

24.
Võ Thị Lan
85

25.
Phạm Văn Quảng
85

26.
Lê Phùng
85

27.
Hoàng Thúc Tấn
85

28.
Nguyễn Quang Tỏa
85

29.
Lê Thanh
85
P. Quân lực
VTĐ204, Ng. Khánh, TSQTT
30.
Nguyễn Tất Vọng
75
Tây Hồ 1
31.
Nguyễn Văn Thướng
75

32.
Nguyễn Văn Việt
70
L. Thượng, TSQTT
33.
Chu Dụng
80
P. Công trình

34.
Nguyễn Công Dương
75

35.
Nguyễn Trọng Khê
75

36.
Nguyễn Hữu Đức
75

37.
Đặng Đức Bắc
70

38.
Nguyễn Ngọc Dung
70

39.
Dương Văn Đắc
70

40.
Nguyễn Văn Hiền
70

41.
Dương Thành Khẩn
70

42.
Ngô Văn Lời
70

43.
Lê Văn Quán
70

44.
Nguyễn Đình Tuân
90
Trường SQTT
P. KHQS
45.
Lâm Gia Điền
75

46.
Đỗ Trần Cân
75

47.
Trần Ngọc Sênh
75

48.
Dương Thị Tố Hảo
70

49.
Đoàn Long
70

50.
Nguyễn Thị Chiến
70

51.
Tô Thế Truyền
70

52.
Nguyễn Ngọc Quỳnh
70

53.
Hoàng Thị Tuấn
70

54.
Lưu Đức Thắng
70

55.
Trần Văn Long
70

56.
Nguyễn Hữu Lộc
70

57.
Vương Thị Thục
70

58.
Nguyễn Văn Phớt
70

59.
Nguyễn Đăng Nhậm
80
Lữ 132

60.
Phan Quy Tự
80

61.
Nguyễn Phúc Ương
75

62.
Nguyễn Danh Chiến
70

63.
Nguyễn Văn Hựu
80
A69

64.
Hoàng Văn Bút
70

65.
Nguyễn An Ninh
90
M1

66.
Lê Trung Hưng
85

67.
Phạm Thị Thìn
80

68.
Nguyễn Thị Lương
80

69.
Cao Xuân Trúc
80

70.
Ngô Doãn Hùng
80

71.
Phạm Văn Luyện
80

72.
Đặng Thị Nga
80

73.
Vũ Thị Ruộm
70

74.
Phạm Hoài Thanh
70

75.
Nguyễn Ngọc Lan
70

76.
Nguyễn Thị Tung
70

77.
Nguyễn Đình Quang
75
M3

78.
Vũ Ngọc Anh
75

79.
Phạm Thị Biện
75

80.
Hoàng Thị Lan
75

81.
Phan Thanh Cảnh
75

82.
Nguyễn Khánh Ngọc
70

83.
Lê Văn Quang
70

84.
Nguyễn Thị Vuốt
70

85.
Lê Thị Lộc
70

86.
Cao Ngọc Ân
70

87.
Lương Tuyết Minh
70

88.
Nghiêm Cường
70

89.
Nguyễn Văn Đản
70

90.
Nguyễn Bá Thìn
80
D77

91.
Lương Hữu Đặng
80

92.
Kim Sạ
80

93.
Đặng Thế Hùng
75

94.
Nguyễn Duy He
75

95.
Nguyễn Viết Sơn
75

96.
Đặng Văn Vượng
75

97.
Phạm Văn Chí
70

98.
Vũ Thị Đố
70

99.
Dương Thị Dung
70

100.
Đào Thị Thanh Bình
70

101.
Cung Văn Bính
75
D2 Thanh Trì

102.
Nguyễn Trung Sắt
75

103.
Nguyễn Văn Tạo
70
M3
104.
Trần Văn Huy
70

105.
Trần Văn Chuyên
70

106.
Đoàn Phú Hạ
70

107.
Nguyễn Văn Hải
70

108.
Nguyễn Văn Dưỡng
70

109.
Chử Văn Hợp
70

110.
Nguyễn Văn Đẹp
70

111.
Hoàng Tuấn Ngọc
70

112.
Vũ Văn Luyện
70

113.
Nguyễn Văn Hồng
70

114.
Lê Ngọc Ấn
70

115.
Nguyễn Trần Phong
70

116.
Ngô Đình Dư
70

117.
Hoàng Đình Lập
70

118.
Vũ Anh Đối
70

119.
Nguyễn Văn Đoan
70

120.
Ngô Văn Thi
70

121.
Nguyễn Ngọc Tự
70

122.
Nguyễn Văn Mỹ
70

123.
Hoàng Tiến Dũng
70

124.
Nguyễn Duy Nén
70

125.
Nguyễn Văn Tân
70

126.
Nguyễn Mạnh Hùng
70

127.
Vũ Viết Cương
70

128.
Nguyễn Ngọc Ngọc
70

129.
Lê Văn Thử
85
D4 Tiếp sức

130.
Nguyễn Bá Khải
80

131.
Đinh Ngọc Sử
80

132.
Nguyễn Đức Mai
75

133.
Nguyễn Đình Mịch
75

134.
Đinh Trọng Tài
75

135.
Đoàn Xuân Tảo
75

136.
Thái Văn Đồng
85
Đoàn 559

137.
Cao Như Đắc
75

138.
Nguyễn Thị Nhàn
70

139.
Nguyễn Hữu Ngô
70

140.
Phùng Anh Dũng
75
Đoàn 239

141.
Lê Văn Lộc
75

142.
Hoàng Ân Môn
75

143.
Đặng Xuân Thu
75

144.
Trần Thanh Tân
75

145.
Phạm Ngọc Nhuần
70

146.
Bùi Văn Ơn
70

147.
Vũ Hoàng Lộc
70

148.
Tạ Thú
85
Quân đoàn 1

149.
Lê Sỹ Mua
85

150.
Nguyễn Hải Chiều
80

151.
Phan Thanh Bằng
80
Pháo binh

152.
Nguyễn Đình Tiến
80

153.
Phạm Đức Cường
75

154.
Hà Ngọc Minh
75

155.
Trương Công Chí
75

156.
Nguyễn Văn Ngọc
75

157.
Đặng Văn Tiệm
75

158.
Đào Văn Mận
75

159.
Tạ Quang Hòa
75

160.
Lê Thị Hiền
70

161.
Nguyễn Hồng Hạnh
70

162.
Dương Thị Thanh
70

163.
Nguyễn La
90
PKKQ

164.
Trần Đình Hòa
85

165.
Nguyễn Thanh Ân
80

166.
Nguyễn Ngọc Uân
80

167.
Mai Đình Hy
80

168.
Đinh Công Cành
80

169.
Lưu Xuân Duy
80

170.
Nguyễn Hữu Phác
80

171.
Nguyễn Thế Hùng
75

172.
Vũ Xuân Thiệm
75

173.
Nguyễn Văn Thọ
75

174.
Dương Thành Công
75

175.
Vũ Ngọc
75

176.
Hoàng Tất Thắng
75

177.
Phạm Văn Lộ
75

178.
Lê Đình Chữ
75

179.
Nguyễn Đình Tính
75

180.
Nguyễn Khắc Hữu
75

181.
Nguyễn Bá Bảy
75

182.
Nguyễn Đức Truật
70

183.
Đoàn Long
70

184.
Nguyễn Văn Quang
70

185.
Dương Đình Quế
70

186.
Vũ Ao
70

187.
Đinh Viết Dần
70

188.
Trần Trọng Bách
70

189.
Vũ Văn Quý
70

190.
Nguyễn Xuân Hòa
70
D813 Trị Thiên

191.
Nguyễn Văn Dầu
70

192.
Nguyễn Văn Vẽ
70

193.
Nguyễn Văn Vịnh
70

194.
Triệu Khúc Sơn
70

195.
Đỗ Văn Thoa
70

196.
Cao Văn Chỉ
70

197.
Đặng Minh Đệ
70

198.
Nguyễn Mậu Dịch
70

199.
Nguyễn Văn Lồng
70

200.
Nguyễn Văn Thành
70

201.
Nguyễn Văn Quý
70

202.
Vũ Tiến Cường
80
Hào Nam-T5C

203.
Lương Văn Toán
80
TSQTT, M3
204.
Nguyễn Văn Thành
70

205.
Lê Thị Thái
70

206.
Phạm Trường Thành
70

207.
Trần Duy Hiệp
80
Hào Nam-T579
Lữ 132
208.
Nguyễn Văn Nhuận
75

209.
Quản Đình Sơn
70
P. Công trình
210.
Bùi Sỹ Kế
70

211.
Nguyễn Mạnh Tiến
70
Trường SQTT
212.
Trần Xuân Đông
90
Gia Lâm

213.
Nguyễn Bá Bằng
85

214.
Trần Xuân Tất
85

215.
Đỗ Ngọc Soan
80

216.
Hoàng Thị Bính
80

217.
Nguyễn Văn Bạo
80

218.
Nguyễn Văn Quí
80

219.
Trịnh Thị Hải Lý
75

220.
Lưu Văn Đức
75

221.
Phạm Thị Mỹ
70

222.
Nguyễn Minh Sơn
70

223.
Văn Xuân Tiếp
90
Tây Hồ 1

224.
Nguyễn Duy Mỳ
80
P. Công trình
225.
Ngô Quang Thân
70

226.
Đỗ Anh Đào
75
Tây Hồ 2

227.
Vũ Văn Huỳnh
75

228.
Hoa Ngọc Trụ
75

229.
Cao Văn Chỉnh
75

230.
Phạm Duy Hà
75
TCHC

231.
Đỗ Văn Toàn
75

232.
Nguyễn Văn Sân
75

233.
Đinh Trọng Tụ
70

234.
Nguyễn Văn Đô
75
Trung Hòa

235.
Lê Xuân Ý
70

236.
Đặng Đức Thụy
80
Thanh Trì
M3
237.
Ninh Văn Nhuận
75

238.
Trần Thiếc
75
Nhân Chính

239.
Vũ Thị Dùng
70
Trường SQTT
240.
Đỗ Thị Vinh
70

241.
Nghiên Thị Thủy
70

242.
Dương Thị Vuốt
70

243.
Nguyễn Quang Toán
70

244.
Nguyễn Thị Loan
70

245.
Đỗ Khắc Quảng
95
Láng Thượng

246.
Đặng Văn Tương
85
VTĐ204
247.
Đỗ Văn Mạo
80

248.
Nguyễn Văn He
75

249.
Hoàng Thị Lan
75

250.
Trần Sĩ Hấp
75

251.
Nguyễn Thị Lân
70

252.
Lương Xuân Lưỡng
70

253.
Trần Huỳnh
85
Ngọc Khánh

254.
Lê Thanh Vân
80

255.
Nguyễn Văn Độ
75

256.
Nguyễn Văn Doanh
75
Trường SQTT
257.
Nguyễn Thị Thụy
70

258.
Phạm Đức Ngà
70

259.
Hoàng Văn Miên
70

260.
Hoàng Văn Lộc
80
Cổ Nhuế

261.
Phan Hoài Bích
80

262.
Nguyễn Đình Khải
70
A69
263.
Phạm Văn Phong
70

264.
Vũ Văn Quí
70
Bạch Mai

265.
Vũ Quang Hàm
80
Ba Đình

266.
Nguyễn Văn Minh
80

267.
Phạm Nhật Sáng
75

268.
Nguyễn Văn Lâm
70

269.
Nguyễn Trọng Huấn
70

270.
Hoàng Thị Nga
70

271.
Nguyễn Ngọc Lân
80
P. KHQS

272.
Dương Tiến Thịnh
75

273.
Nguyễn Thị Thuận
75

274.
Cung Thị Thanh Hiền
75

275.
Nguyễn Trung Hưng
75

276.
Nguyễn Thanh Hải
70
Hào Nam-T579
277.
Võ Quốc Khải
70

278.
Lương Thị Thái
70

279.
Tạ Quang Minh
70

280.
Nguyễn Thọ My
70

           
Tin: Thân Ngọc Thúy
Đăng bởi Quang Hưng

0 nhận xét:

Đăng nhận xét