10/8/24

Danh sách mừng thọ các chi hội năm 2024

Trên cơ sở đề nghị hội viên mừng thọ năm 2024 của các chi hội, trong thời gian qua Thường trực Ban liên lạc Hội Truyền thống Thông tin Hà Nội đã phối hợp với các chi hội rà soát các đ/c đến tuổi mừng thọ năm 2024 (70, 75, 80, 85, 90, 95 và 100 tuổi) theo Hướng dẫn số 216/CCT-CS ngày 21/6/2021 của Cục Chính trị Binh chủng TTLL. Qua rà soát của Thường trực Ban liên lạc, năm 2024 Hội sẽ có 299 đồng chí được mừng thọ, gồm:

- Tuổi 100:  01 đ/c

- Tuổi 95:    04 đ/c

- Tuổi 90:    12 đ/c

- Tuổi 85:    18 đ/c

- Tuổi 80:    51 đ/c

- Tuổi 75:    95 đ/c

- Tuổi 70:    118 đ/c

Danh sách mừng thọ cụ thể theo các chi hội như sau:

TT Họ và tên Năm sinh Tuổi Chi hội
1. Hoàng Phương Liên 1934 90 Đội 101 & C5
2. Cao Thị Lựu 1934 90 Đội 101 & C5
3. Lê Thị Minh Hương 1949 75 Đội 101 & C5
4. Lê Xuân Huỳnh 1954 70 Đội 101 & C5
5. Nguyễn Mạnh Thế 1954 70 Đội 101 & C5
6. Phạm Ngọc Tú 1929 95 D303
7. Bùi Nhật Thanh 1929 95 D303
8. Trần Quốc Khánh 1929 95 VTĐ 204
9. Nguyễn Thế Tuấn 1954 70 Phòng Quân lực
10. Vũ Đức Thường 1954 70 Phòng Quân lực
11. Nguyễn Tân Trào 1954 70 Phòng Quân lực
12. Kiều Kim Sơn 1924 100 Phòng Công trình
13. Bế Kim Tiêu 1934 90 Phòng Công trình
14. Nguyễn Chức 1934 90 Phòng Công trình
15. Hà Xuân Lan 1939 85 Phòng Công trình
16. Đinh Văn Yên 1939 85 Phòng Công trình
17. Lê Văn Nha 1944 80 Phòng Công trình
18. Nguyễn Xuân Bẹ 1949 75 Phòng Công trình
19. Lê Quang Thủ 1949 75 Phòng Công trình
20. Nguyễn Tất Lập 1949 75 Phòng Công trình
21. Đinh Văn An 1954 70 Phòng Công trình
22. Nguyễn Duy Hiền 1954 70 Phòng Công trình
23. Lê Anh Thiết 1934 90 Trường Sĩ quan TT
24. Đào Kim Kính 1939 85 Trường Sĩ quan TT
25. Hạ Long 1939 85 Trường Sĩ quan TT
26. Đinh Thanh Đức 1944 80 Trường Sĩ quan TT
27. Nguyễn Văn Tuyên 1944 80 Trường Sĩ quan TT
28. Nguyễn Đức Thưởng 1944 80 Trường Sĩ quan TT
29. Nguyễn Chí Dân 1949 75 Trường Sĩ quan TT
30. Nguyễn Văn Hải 1949 75 Trường Sĩ quan TT
31. Khổng Trọng Vũ 1949 75 Trường Sĩ quan TT
32. Nguyễn Danh Thắng 1949 75 Trường Sĩ quan TT
33. Trần Huy Bổng 1949 75 Trường Sĩ quan TT
34. Nguyễn Đức Tuy 1949 75 Trường Sĩ quan TT
35. Trần Xuân Vững 1954 70 Trường Sĩ quan TT
36. Vũ Hữu Nghị 1954 70 Trường Sĩ quan TT
37. Lê Như Tiến 1954 70 Trường Sĩ quan TT
38. Bùi Thế Thọ 1954 70 Trường Sĩ quan TT
39. Đỗ Văn Mỹ 1954 70 Trường Sĩ quan TT
40. Nguyễn Thị Sợi 1954 70 Trường Sĩ quan TT
41. Nguyễn Viết Đệ 1954 70 Trường Sĩ quan TT
42. Trần Liên 1954 70 Trường Sĩ quan TT
43. Nguyễn Văn Hòa 1954 70 Trường Sĩ quan TT
44. Nguyễn Văn Bình 1954 70 Trường Thông tin K
45. Nguyễn Thế Thắng 1954 70 Trường Thông tin K
46. Vũ Văn Doanh 1954 70 Trường Thông tin K
47. Nguyễn Đức Thắng 1954 70 Trường Thông tin K
48. Lê Khánh Hòa 1954 70 Trường Thông tin K
49. Đặng Khắc Tăng 1949 75 Lữ đoàn 132
50. Nguyễn Văn Tính 1949 75 Lữ đoàn 132
51. Trần Danh Tuyên 1954 70 Lữ đoàn 132
52. Đỗ Ngọc Sơn 1954 70 Lữ đoàn 132
53. Phạm Văn Hòa 1954 70 Lữ đoàn 132
54. Nguyễn Sơn 1949 75 A69
55. Lâm Thị Điểm 1949 75 A69
56. Mai Xuân Vỵ 1954 70 A69
57. Đinh Công Thức 1954 70 A69
58. Nguyễn Thị Thanh 1954 70 A69
59. Trịnh Thị Huấn 1954 70 A69
60. Trần Thanh Bình 1954 70 A69
61. Phạm Đức Hùng 1954 70 A69
62. Vũ Thanh Sơn 1954 70 A69
63. Lã Thị Thiềng 1954 70 A69
64. Nguyễn Thanh Bình 1954 70 A69
65. Mai Văn Ngữ 1954 70 A69
66. Nguyễn Thị Bảo 1944 80 Nhà máy M1
67. Trần Thị Dung 1944 80 Nhà máy M1
68. Nguyễn Xuân Lộc 1944 80 Nhà máy M1
69. Phạm Đa Lộc 1944 80 Nhà máy M1
70. Chu Thị Hợi 1949 75 Nhà máy M1
71. Vũ Công Sự 1954 70 Nhà máy M1
72. Bùi Văn Bình 1954 70 Nhà máy M1
73. Hoàng Anh Nhung 1954 70 Nhà máy M1
74. Hoàng Đức Hạnh 1954 70 Nhà máy M1
75. Trần Văn Luyến 1954 70 Nhà máy M1
76. Nguyễn Thị Hòa Bình 1954 70 Nhà máy M1
77. Ngô Quang Tin 1944 80 Nhà máy M3
78. Vũ Văn Tiến 1949 75 Nhà máy M3
79. Nguyễn Văn Định 1949 75 Nhà máy M3
80. Nguyễn Thị Ngọc 1949 75 Nhà máy M3
81. Nguyễn Thị Bào 1949 75 Nhà máy M3
82. Nguyễn Hữu Thái 1949 75 Nhà máy M3
83. Nguyễn Thị Thái 1949 75 Nhà máy M3
84. Phan Văn Diễn 1949 75 Nhà máy M3
85. Vũ Bá Út 1949 75 Nhà máy M3
86. Nguyễn Thúy Liễu 1954 70 Nhà máy M3
87. Trịnh Hoàng Yên 1954 70 Nhà máy M3
88. Phạm Văn Bình 1954 70 Nhà máy M3
89. Nguyễn Thị Câu 1954 70 Nhà máy M3
90. Đỗ Nguyên Hòa 1954 70 Nhà máy M3
91. Tạ Thị Luân 1954 70 Nhà máy M3
92. Hoàng Xuân Cúc 1954 70 Nhà máy M3
93. Trần Đăng Minh 1954 70 Nhà máy M3
94. Lê Quang Hòa 1954 70 Nhà máy M3
95. Nguyễn Đức Công 1954 70 Nhà máy M3
96. Nguyễn Thị Bình 1954 70 Nhà máy M3
97. Đặng Văn Chăm 1939 85 D2 Thanh Trì
98. Trương Văn Chào 1949 75 D2 Thanh Trì
99. Nguyễn Minh Tiến 1949 75 D2 Thanh Trì
100. Đặng Minh Đức 1949 75 D2 Thanh Trì
101. Đàm Xuân Toàn 1949 75 D2 Thanh Trì
102. Tạ Thị Hường 1949 75 D2 Thanh Trì
103. Trần Văn Huy 1949 75 D2 Thanh Trì
104. Đoàn Phú Hạ 1949 75 D2 Thanh Trì
105. Trần Văn Cát 1939 85 D4 Tiếp sức
106. Đào Kim Kính 1939 85 D4 Tiếp sức
107. Nguyễn Văn Sìu 1944 80 D4 Tiếp sức
108. Đỗ Phước Tùng 1944 80 D4 Tiếp sức
109. Phùng Quang Ca 1944 80 D4 Tiếp sức
110. Nguyễn Xuân Thát 1944 80 D4 Tiếp sức
111. Nguyễn Trọng Dương 1944 80 D4 Tiếp sức
112. Hồ Đình Diên 1949 75 D4 Tiếp sức
113. Trần Xuân Thủy 1954 70 D4 Tiếp sức
114. Lại Thị Hải 1944 80 Đoàn 559
115. Vũ Hà Chủng 1944 80 Đoàn 559
116. Nguyễn Huy Thọ 1949 75 Đoàn 559
117. Nguyễn Văn Phượng 1949 75 Đoàn 559
118. Nguyễn Huy Hơn 1949 75 Đoàn 559
119. Nguyễn Văn Việt 1949 75 Đoàn 559
120. Dương Văn Lý 1949 75 Đoàn 559
121. Nguyễn Văn Nấu 1949 75 Đoàn 559
122. Phạm Văn Đăng 1949 75 Đoàn 559
123. Nguyễn Thái Cơ 1949 75 Đoàn 559
124. Phùng Nhật Minh 1954 70 Đoàn 559
125. Lê Thị Kim Liên 1954 70 Đoàn 559
126. Bùi Thị Bình 1954 70 Đoàn 559
127. Nguyễn Thị Bảo 1954 70 Đoàn 559
128. Nguyễn Thị Giáp 1954 70 Đoàn 559
129. Đồng Thị Hiệp 1954 70 Đoàn 559
130. Ngô Thị Lý 1954 70 Đoàn 559
131. Nguyễn Văn Ninh 1954 70 Đoàn 559
132. Ngô Ngọc Thanh 1954 70 Đoàn 559
133. Đặng Ngọc Thuận 1954 70 Đoàn 559
134. Đặng Thị Huệ 1954 70 Đoàn 559
135. Nguyễn Thị Mạo 1954 70 Đoàn 559
136. Nguyễn Thanh Tấn 1934 90 Đoàn 239
137. Nguyễn Đức Đàn 1939 85 Đoàn 239
138. Phạm Hữu Tạo 1939 85 Đoàn 239
139. Lại Văn Hay 1939 85 Đoàn 239
140. Nguyễn Văn Huấn 1939 85 Đoàn 239
141. Nguyễn Duy Quý 1944 80 Đoàn 239
142. Lê Xuân Ngát 1944 80 Đoàn 239
143. Nguyễn Quang Hạng 1944 80 Đoàn 239
144. Nguyễn Văn Đài 1944 80 Đoàn 239
145. Bùi Mạnh Hùng 1949 75 Đoàn 239
146. Nguyễn Thị Mậu 1949 75 Đoàn 239
147. Lê Xuân Phòng 1949 75 Đoàn 239
148. Nguyễn Văn Mệnh 1949 75 Đoàn 239
149. Nguyễn Văn Hạnh 1949 75 Đoàn 239
150. Vũ Quang Kim 1944 80 Quân đoàn 1
151. Lê Văn Kiện 1944 80 Quân đoàn 1
152. Đinh Văn Hào 1949 75 Quân đoàn 1
153. Đào Văn Lai 1949 75 Quân đoàn 1
154. Phạm Lương Tú 1954 70 Quân đoàn 1
155. Nguyễn Hữu Thắng 1954 70 Quân đoàn 1
156. Nguyễn Danh Chỉnh 1954 70 Quân đoàn 1
157. Nguyễn Trung Dũng 1954 70 Quân đoàn 1
158. Phạm Văn Khóa 1944 80 Pháo binh
159. Đỗ Yên 1944 80 Pháo binh
160. Nguyễn Tuấn Nung 1944 80 Pháo binh
161. Chu Thị Hoài 1949 75 Pháo binh
162. Lưu Trần Phú 1949 75 Pháo binh
163. Nguyễn Thị 1949 75 Pháo binh
164. Nguyễn Thị Phấn 1949 75 Pháo binh
165. Hà Thế Việt 1954 70 Pháo binh
166. Phùng Thị Xuân 1954 70 Pháo binh
167. Nguyễn Thị Châu 1954 70 Pháo binh
168. Vũ Đình Hộ 1934 90 P.không - K.quân
169. Kiều Đình Thảo 1939 85 P.không - K.quân
170. Nguyễn Đình Tư 1944 80 P.không - K.quân
171. Trần Quốc Thăng 1944 80 P.không - K.quân
172. Nông Quế Vinh 1944 80 P.không - K.quân
173. Trương Minh Sỹ 1944 80 P.không - K.quân
174. Hoàng Điều 1944 80 P.không - K.quân
175. Nguyễn Đăng Hà 1944 80 P.không - K.quân
176. Nguyễn Quang Chiến 1949 75 P.không - K.quân
177. Đặng Văn Phú 1949 75 P.không - K.quân
178. Phạm Đình Trọng 1954 70 P.không - K.quân
179. Nguyễn Hữu Hồng 1954 70 P.không - K.quân
180. Phạm Quang Trung 1954 70 P.không - K.quân
181. Nguyễn Phúc Bình 1954 70 P.không - K.quân
182. Đỗ Tiến Lực 1954 70 P.không - K.quân
183. Nguyễn Đức Thật 1954 70 P.không - K.quân
184. Phạm Đức Thiệu 1944 80 D813 Trị Thiên
185. Nguyễn Minh Dần 1949 75 D813 Trị Thiên
186. Trương Văn Lân 1949 75 D813 Trị Thiên
187. Nguyễn Văn Dần 1949 75 D813 Trị Thiên
188. Lê Văn Kiền 1949 75 D813 Trị Thiên
189. Trần Trung Đông 1949 75 D813 Trị Thiên
190. Nguyễn Văn Hy 1949 75 D813 Trị Thiên
191. Nguyễn Ngọc Huy 1949 75 D813 Trị Thiên
192. Trần Văn Nghĩa 1949 75 D813 Trị Thiên
193. Trương Đức Khánh 1949 75 D813 Trị Thiên
194. Trần Văn Quý 1949 75 D813 Trị Thiên
195. Đinh Văn Lâm 1949 75 D813 Trị Thiên
196. Lê Đức Côi 1949 75 D813 Trị Thiên
197. Nguyễn Đình Thức 1954 70 D813 Trị Thiên
198. Ngô Khuyết Dụ 1954 70 D813 Trị Thiên
199. Lê Văn Dẫn 1954 70 D813 Trị Thiên
200. Nguyễn Văn Đô 1954 70 D813 Trị Thiên
201. Hoàng Đình Hạc 1949 70 D813 Trị Thiên
202. Nguyễn Văn Chương 1954 70 D813 Trị Thiên
203. Phùng Đắc Kiến 1954 70 D813 Trị Thiên
204. Nguyễn Văn Mỳ 1954 70 D813 Trị Thiên
205. Nguyễn Thế Lân 1954 70 D813 Trị Thiên
206. Nguyễn Thị Chạnh 1944 80 Hào Nam T5C
207. Hy Ly 1944 80 Hào Nam T5C
208. Đỗ Văn Chanh 1954 70 Hào Nam T5C
209. Nguyễn Văn Bình 1954 70 Hào Nam T5C
210. Nguyễn Khắc Thường 1954 70 Hào Nam T5C
211. Nguyễn Thị Tuyến 1954 70 Hào Nam T5C
212. Trần Đăng Quang 1949 75 Hào Nam T579
213. Trần Đình Luận 1949 75 Hào Nam T579
214. Lại Xuân Doãn 1949 75 Hào Nam T579
215. Nguyễn Hữu Cố 1949 75 Hào Nam T579
216. Nguyễn Đỗ Trung 1949 75 Hào Nam T579
217. Lê Văn Sắc 1949 75 Hào Nam T579
218. Dương Văn Tính 1954 70 Hào Nam T579
219. Đỗ Phúc Hưng 1954 70 Hào Nam T579
220. Nguyễn Văn Thạc 1934 90 Long Biên - Gia Lâm
221. Nguyễn Thị Phượng 1934 90 Long Biên - Gia Lâm
222. Phạm Lan Anh 1934 90 Long Biên - Gia Lâm
223. Nguyễn Văn Viễn 1944 80 Long Biên - Gia Lâm
224. Đặng Liễu 1944 80 Long Biên - Gia Lâm
225. Nguyễn Thị Rộng 1944 80 Long Biên - Gia Lâm
226. Trần Thị Vân 1949 75 Long Biên - Gia Lâm
227. Đào Công Sự 1949 75 Long Biên - Gia Lâm
228. Vũ Hữu Tiến 1944 80 Tây Hồ 1
229. Nguyễn Đức Chính 1944 80 Tây Hồ 1
230. Ngô Văn Tốn 1954 70 Tây Hồ 1
231. Nguyễn Thành Long 1944 80 Tây Hồ 2
232. Lê Kiên Cường 1944 80 Tây Hồ 2
233. Đào Thị Xuân 1949 75 Tây Hồ 2
234. Đặng Thị Hương 1949 75 Tây Hồ 2
235. Tạ Thị Hường 1949 75 Tây Hồ 2
236. Nguyễn Văn Đắc 1949 75 Thông tin TCHC
237. Trần Điền 1954 70 Thông tin TCHC
238. Đồng Phúc Hinh 1944 80 Trung Hòa
239. Nguyễn Đăng Đằng 1939 85 Thanh Trì
240. Nguyễn Quang Tuệ 1954 70 Thanh Trì
241. Lê Sỹ Êm 1954 70 Thanh Trì
242. Đinh Xuân Phương 1954 70 Thanh Trì
243. Lê Ngọc Xuyên 1954 70 Thanh Trì
244. Phạm Đức Hùng 1954 70 Thanh Trì
245. Dương Hồng Mạnh 1949 75 Nhân Chính
246. Đỗ Đức Thế 1949 75 Nhân Chính
247. Nghiêm Thị Thủy 1949 75 Nhân Chính
248. Trần Thị Thủy 1954 70 Nhân Chính
249. Phạm Văn Pháo 1954 70 Nhân Chính
250. Hoàng Thị Phương Vinh 1939 85 Láng Thượng
251. Nguyễn Xuân Trượng 1944 80 Láng Thượng
252. Lương Văn Lưỡng 1944 80 Láng Thượng
253. Lê Bích Lập 1949 75 Láng Thượng
254. Doãn Thị Gọn 1949 75 Láng Thượng
255. Đỗ Thị Nhi 1954 70 Láng Thượng
256. Bế Văn Làn 1934 90 Ngọc Khánh
257. Trần Đức Hân 1934 90 Ngọc Khánh
258. Phùng Thị Năng 1939 85 Ngọc Khánh
259. Cao Thanh Phú 1939 85 Ngọc Khánh
260. Vũ Đình Hải 1949 75 Ngọc Khánh
261. Nguyễn Bá Phước 1954 70 Ngọc Khánh
262. Nguyễn Thị Lan 1944 80 Cổ Nhuế
263. Phạm Văn Bàn 1949 75 Cổ Nhuế
264. Phạm Văn Phòng 1949 75 Cổ Nhuế
265. Đỗ Tuyết Hoa 1949 75 Cổ Nhuế
266. Nguyễn Thị Hòa 1954 70 Cổ Nhuế
267. Nguyễn Thị Hòa 1954 70 Cổ Nhuế
268. Đoàn Thúy Mười 1954 70 Cổ Nhuế
269. Lê Vĩnh Phúc 1954 70 Cổ Nhuế
270. Nguyễn Thắng Vụ 1954 70 Cổ Nhuế
271. Nguyễn Xuân Thi 1944 80 Bạch Mai
272. Dương Thanh Đại 1944 80 Bạch Mai
273. Nguyễn Văn Tiến 1944 80 Ba Đình
274. Nguyễn Phương Hưng 1944 80 Ba Đình
275. Nguyễn Đình Thành 1949 75 Ba Đình
276. Nguyễn Thanh Hà 1949 75 Ba Đình
277. Nguyễn Đình Tuân 1929 95 Phòng KHQS
278. Nguyễn Ngọc Lân 1939 85 Phòng KHQS
279. Hoàng Ánh Cầu 1939 85 Phòng KHQS
280. Nguyễn Trung Hưng 1944 80 Phòng KHQS
281. Vũ Quốc Tuấn 1944 80 Phòng KHQS
282. Lương Thị Thái 1949 75 Phòng KHQS
283. Nguyễn Thọ My 1949 75 Phòng KHQS
284. Nguyễn Kim Loan 1949 75 Phòng KHQS
285. Lê Thị Tính 1949 75 Phòng KHQS
286. Hồ Thị Hòa 1954 70 Phòng KHQS
287. Đoàn Đình Lục 1954 70 Phòng KHQS
288. Hoàng Thị Bao 1954 70 Phòng KHQS
289. Đỗ Minh Sơn 1949 75 D2 MT Tây Nguyên
290. Hoàng Anh Quảng 1949 75 D2 MT Tây Nguyên
291. Hoàng Văn Thân 1949 75 D2 MT Tây Nguyên
292. Bạch Văn Thinh 1949 75 D2 MT Tây Nguyên
293. Nguyễn Văn Tuệ 1954 70 D2 MT Tây Nguyên
294. Trần Thị Tâm 1954 70 Trường Văn hóa
295. Nguyễn Xung Hưng 1954 70 Lữ đoàn 132B
296. Trần Văn Lượng 1954 70 Lữ đoàn 132B
297. Đặng Ngọc Thuận 1954 70 Lữ đoàn 132B
298. Đỗ Quốc Thúy 1954 70 Lữ đoàn 132B
299. Nguyễn Lê Tuấn 1954 70 Lữ đoàn 132B

Tin: Thân Ngọc Thuý

Đăng bởi Quang Hưng 

0 nhận xét:

Đăng nhận xét