Để chuẩn bị cho buổi gặp mặt nhân kỷ
niệm 70 năm Ngày Truyền thống của Bộ đội TTLL (1945-2015), trong thời gian qua
Ban liên lạc Hội truyền thống Thông tin khu vực Hà Nội đã tích cực làm việc với
các chi hội để lấy danh sách các bác đã đến tuổi mừng thọ (70, 80, 85, 90 và 95
tuổi) và cấp kỷ niệm chương năm 2015. Danh sách mừng thọ và cấp kỷ niệm chương năm
nay dự kiến như bảng sau (tính đến ngày 29/6/2015).
I. Danh sách mừng thọ
TT
|
Họ tên
|
Năm sinh
|
Địa chỉ
|
Chi hội
|
I
|
95 tuổi (01 đồng chí)
|
|||
1
|
Nông Hải Triều
|
1921
|
Ngõ 694, ngách 10, Cầu Giấy
|
101/B Diệp
|
II
|
90 tuổi (08 đồng chí)
|
|||
1
|
Lê Kim Khánh
|
1926
|
1004, thang D3, ch. cư 1517 Ngọc Khánh
|
101/B Diệp
|
2
|
Nguyễn Dần
|
1926
|
32, nhà A4, tập thể sân bay Gia Lâm
|
101/B Diệp
|
3
|
Nguyễn Văn Tạo
|
1926
|
Ngọc Hà, Ba Đình
|
LL. Đặc biệt/B Côn
|
4
|
Lê Trung Thành
|
1926
|
Thanh Lương, Hai Bà
|
LL. Đặc biệt/B Côn
|
5
|
Phạm Đăng Tấn
|
1926
|
Nguyễn Công Trứ
|
LL. Đặc biệt/B Côn
|
6
|
Vũ Tất Thành
|
1926
|
22 ngách 31 ngõ 14, Pháo đài
Láng
|
Láng Thượng/B Doanh
|
7
|
Lưu Thái Phúc
|
1926
|
129 Trường Chinh
|
TSQ/B Biền
|
8
|
Nguyễn Huy Bảo
|
1926
|
|
Nhân Chính/B Pha
|
III
|
85
tuổi (16 đồng chí)
|
|||
1
|
Ngô Thế Thăng
|
1931
|
15, ngõ 22, phố Tạ Quang Bửu
|
101/B Diệp
|
2
|
Dương Trọng Tấn
|
1931
|
29C, tổ 22, ph. Phương Liên, Đống
Đa
|
101/B Diệp
|
3
|
Nguyễn Hải
|
1931
|
Khương Trung, Thanh Xuân
|
LL. Đặc biệt/B Côn
|
4
|
Nguyễn Minh Liên
|
1931
|
Đào Xuyên, Đa Tốn, Đống Đa
|
204/B Thanh
|
5
|
Lê Hồng Tuân
|
1931
|
26 ngách 25, ngõ 14
|
Láng Thượng/B Doanh
|
6
|
Kim Thanh Trung
|
1931
|
8 ngách 25, ngõ 14
|
Láng Thượng/B Doanh
|
7
|
Nguyễn Thạc Duyệt
|
1931
|
12 ngách 25 ngõ 14
|
Láng Thượng/B Doanh
|
8
|
Nguyễn Văn Mạc
|
1931
|
Thôn Lĩnh, Tiên Du, Bắc Ninh
|
PKKQ/B Quang
|
9
|
Nguyễn Ngọc May
|
1931
|
Lê Thanh Nghị
|
D77/B Ân + Hùng
|
10
|
Nguyễn Huy Văn
|
1931
|
300 Trần Phú
|
303/B Lưu
|
11
|
Đào Trọng Luân
|
1931
|
35, ngõ 107k, Tôn Đức Thắng,
Hàng Bột
|
303/B Lưu
|
12
|
Phạm Đức Tấn
|
1931
|
20 ngõ 96, ngách 67/15, Ngô Gia
Tự, Việt Hưng
|
303/B Lưu
|
13
|
Văn Xuân Tiếp
|
1931
|
33 Quảng Bá, Quảng An, Tây Hồ
|
Tây Hồ 1/B Long
|
14
|
Lương Sỹ Pháp
|
1931
|
3 ngõ 8b, Vũ Thạnh, Đống Đa
|
T5C/A Thành
|
15
|
Huỳnh Bờ
|
1931
|
1/14/118 Đào Tấn, Ngọc Khánh
|
TSQ/B Biền
|
16
|
Nguyễn Trọng Khoát
|
1931
|
Cổ Nhuế
|
TSQ/B Biền
|
IV
|
80
tuổi (13 đồng chí)
|
|||
1
|
Lê Văn Bảo
|
1936
|
Phòng 16, gác 2, nhà N12, TT Ngọc
Khánh
|
101-203/B Diệp
|
2
|
Nguyễn Văn Duyên
|
1936
|
Chu Minh, Ba Vì
|
Pháo binh/B Thân
|
3
|
Phạm Thị Kim Chi
|
1936
|
P308, Y1, TT Bộ Y tế, Giảng Võ
|
204/B Thanh
|
4
|
Vương Thị Minh Sâm
|
1936
|
34A Lý Nam Đế, Ba Đình
|
204/B Thanh
|
5
|
Chu Văn Thịnh
|
1936
|
Số 3, Bùi Ngọc Dương, Thanh Nhàn
|
204/B Thanh
|
6
|
Nguyễn Tiến Trần
|
1936
|
69, tổ 24, Vĩnh Tuy, Hai Bà
|
204/B Thanh
|
7
|
Phan Duy Mỵ
|
1936
|
Số 3 Ngọc Thụy
|
Gia Lâm/B Đức
|
8
|
Đỗ Anh Thăng
|
1936
|
Xóm 1, Giáp Tứ, Thịnh Liệt,
Thanh Trì
|
PKKQ/B Quang
|
9
|
Đỗ Duy Tiên
|
1936
|
236 Bùi Xuân Trạch, Khương Đình
|
PKKQ/B Quang
|
10
|
Trịnh Long Đắc
|
1936
|
66 ngõ 5 đường Trường Chinh
|
303/B Lưu
|
11
|
Nguyễn Đức Hoạt
|
1936
|
91 ngõ 84 Ngọc Khánh, Giảng Võ,
Ba Đình
|
Ngọc Khánh/B Vân
|
12
|
Dương Đức Tuy
|
1936
|
2/40, Tô Vĩnh Diện, Khương
Trung, Thanh Xuân
|
L26- PK/B Truật
|
13
|
Hoàng Đình Văn
|
1936
|
75 ngõ 218, phố Sơn Tây
|
D4/B Doanh
|
V
|
70
tuổi (85 đồng chí)
|
|||
1
|
Lê Văn Giang
|
1946
|
|
M1, Tây Mỗ/B Giang
|
2
|
Đỗ Thị Nguyệt
|
1946
|
|
M1, Tây Mỗ/B Giang
|
3
|
Vũ Quang Cần
|
1946
|
Hợp Đồng, Chương Mỹ
|
Pháo binh/B Thân
|
4
|
Ngô Ngọc Thiết
|
1946
|
10/30 Phùng Khoang, Nam Từ Liêm
|
Pháo binh/B Thân
|
5
|
Nguyễn Đắc Liên
|
1946
|
107 Láng Hạ
|
Pháo binh/B Thân
|
6
|
Nguyễn Văn Lương
|
1946
|
Sài Sơn, Quốc Oai
|
Pháo binh/B Thân
|
7
|
Ngô Duy Học
|
1946
|
Cự Khôi, Long Biên
|
Pháo binh/B Thân
|
8
|
Nguyễn Văn Tựu
|
1946
|
23 Ô Chợ Dừa
|
Pháo binh/B Thân
|
9
|
Lê Đình Thiêm
|
1946
|
Do Lộ, Hà Đông
|
Pháo binh/B Thân
|
10
|
Đinh Công Triết
|
1946
|
Thanh Lương, Hai Bà
|
Pháo binh/B Thân
|
11
|
Nguyễn Thị Đương
|
1946
|
M1, Đức Giang
|
Long Biên/B Đức
|
12
|
Vũ Văn Mỹ
|
1946
|
Tổ 13 Ngọc Thụy
|
Long Biên/B Đức
|
13
|
Vũ Văn Huỳnh
|
1945
|
14, ngõ 52/2 Yên Lạc, Vĩnh Tuy
|
Tây Hồ/B Tòng
|
14
|
Hoa Ngọc Trụ
|
1945
|
Xóm 4 Cổ Nhuế, Từ Liêm
|
Tây Hồ/B Tòng
|
15
|
Nguyễn Văn Hậu
|
1945
|
Thôn Đại Các, Liêm Mạc, Từ Liêm
|
Tây Hồ/B Tòng
|
16
|
Đỗ Anh Đào
|
1945
|
C4 ngõ 238 Hg Quốc Việt, TT Thuốc
lá
|
Tây Hồ/B Tòng
|
17
|
Cao Văn Chỉnh
|
1945
|
15 ngõ Chùa, ph Nhật Tảo, Đông
Ngạc
|
Tây Hồ. B- Tòng
|
18
|
Tạ Khắc Dụ
|
1946
|
456, tổ 66, Phương Liệt.Thanh
Xuân
|
PKKQ/B Quang
|
19
|
Trịnh Thị Lĩnh
|
1946
|
11/37 ngõ 164, Vương Thừa Vũ, Thanh
Xuân
|
PKKQ/B Quang
|
20
|
Hoàng Công Tứ
|
1946
|
|
Q.Đoàn 1/B Quyên
|
21
|
Hà Văn Lạc
|
1946
|
|
Q.Đoàn 1/B Quyên
|
22
|
Nguyễn Viết Sơn
|
1945
|
Thị trấn Như Quỳnh
|
D77/A Ân + Hùng
|
23
|
Đặng Văn Vượng
|
1945
|
Định Công, Thanh Trì
|
D77/A Ân + Hùng
|
24
|
Nguyễn Quang Tùng
|
1946
|
Cổ Nhuế
|
D77/A Ân + Hùng
|
25
|
Phạm Thúy Liên
|
1946
|
Cự Lộc, Thanh Xuân
|
D77/A Ân + Hùng
|
26
|
Đào Thị Tản
|
1946
|
Ngọc Lâm, Long Biên
|
D77/A Ân + Hùng
|
27
|
Ngô Xuân Hội
|
1946
|
Định Công, Thanh Trì
|
D77/A Ân + Hùng
|
28
|
Đỗ Thị Cư
|
1946
|
Định Công Thanh Trì
|
D77/A Ân + Hùng
|
29
|
Bùi Thị Thành
|
1946
|
Hoàng Mai
|
D77/A Ân + Hùng
|
30
|
Nguyễn Thị Loan
|
1946
|
Hà Đông
|
D77/A Ân + Hùng
|
31
|
Trần Thị Viễn
|
1946
|
Dịch Vọng, Cầu Giấy
|
D77/A Ân + Hùng
|
32
|
Nguyễn Thị Chạnh
|
1944
|
27 ngõ 8b, Vũ Thạnh, Đống Đa
|
T5C/A Thành
|
33
|
Hy Ly
|
1944
|
Phú Thượng, Tây Hồ
|
T5C/A Thành
|
34
|
Đoàn Văn Kháng
|
1946
|
108 ngõ 84 Ngọc Khánh
|
Ngọc Khánh/B Vân
|
35
|
Lê Thị Tuế
|
1946
|
94/10 Láng Hạ, Thành Công, Ba
Đình
|
Ngọc Khánh/B Vân
|
36
|
Bùi Văn Hậu
|
1946
|
11 ngách 12a, ngõ 23 Xuân La,
Tây Hồ
|
L26-PK/B Truật
|
37
|
Lương Xuân Được
|
1946
|
107 tổ 9, Cầu Diễn, Từ Liêm
|
L26-PK/B Truật
|
38
|
Nguyễn Thị Tuyết Lan
|
1946
|
2/40 Tô Vĩnh Diện, Khương Trung,
Thanh Xuân
|
L26-PK/B Truật
|
39
|
Vũ Hà Chủng
|
1946
|
Long Biên
|
TT559/B Đắc
|
40
|
Đỗ Hữu Kỳ
|
1946
|
Bắc Từ Liêm
|
TT559/B Đắc
|
41
|
Nguyễn Văn Hiếu
|
1946
|
Thanh Xuân
|
TT559/B Đắc
|
42
|
Đỗ Như Thành
|
1946
|
Long Biên
|
TT559/B Đắc
|
43
|
Nguyễn Văn Nghĩa
|
1946
|
Nam Từ Liêm
|
TT559/B Đắc
|
44
|
Phạm Thông Ích
|
1946
|
32 Trần Quang Khải, Hồng Bàng, Hải
Phòng
|
239/B Minh + Phi
|
45
|
Phan Quốc Minh
|
1946
|
P204 TT Bưu Điện, ngõ 5 Láng Hạ
|
239/B Minh + Phi
|
46
|
Phùng Sơn Chí
|
1946
|
687 khu 2 Cổ Phúc, Trấn Yên, Yên
Bái
|
239/B Minh + Phi
|
47
|
Lê Văn Đông
|
1946
|
Hòa Chính, Chương Mỹ, HN
|
239/B Minh + Phi
|
48
|
Nguyễn Ngọc Hậu
|
1946
|
Hữu Vân, Chương Mỹ, HN
|
239/B Minh + Phi
|
49
|
Từ Văn Hoành
|
1946
|
Hạ Hồi, Thường Tín
|
239/B Minh + Phi
|
50
|
Nguyễn Văn Thông
|
1946
|
494, Hà Huy Tập, Yên Viên, Hà Nội
|
D4/B Doanh
|
51
|
Vũ Văn Biền
|
1946
|
37/168 Hào Nam, Ô Chợ Dừa
|
TSQ/B Biền
|
52
|
Dương Xuân Sê
|
1946
|
TT Ngân Hàng, Tôn Đức Thắng, Đống
Đa
|
TSQ/B Biền
|
53
|
Lê Quyết Thắng
|
1946
|
136, tổ 3, đường 32 Phú Diễn
|
TSQ/B Biền
|
54
|
Vũ Minh Trực
|
1946
|
C5-31 Ciputra Tây Hồ
|
TSQ/B Biền
|
55
|
Nghiêm Xuân Phong
|
1946
|
Nam Hồng, Đông Anh
|
TSQ/B Biền
|
56
|
Nguyễn Kim Quyền
|
1946
|
49 lô 6 Trung Yên, Trung Hòa
|
B Học + Dung
|
57
|
Bùi Đức Hữu
|
1946
|
Cổ Nhuế
|
B Quỳnh
|
58
|
Phạm Thị Cát
|
1946
|
Cổ Nhuế
|
B Quỳnh
|
59
|
Lê Thị Hồng Bích
|
1946
|
Cổ Nhuế
|
B Quỳnh
|
60
|
Nguyễn Trung Sắc
|
1945
|
D2 Thanh Trì
|
D2/B Hà
|
61
|
Đỗ Hồng Khiết
|
1946
|
Tập thể Thông tin Cổ Nhuế
|
132/B Hiệp/A Trực
|
62
|
Nguyễn Đức Khiển
|
1946
|
HV Hành chính Quốc gia
|
132/B Hiệp/A Trực
|
63
|
Đặng Trường Lưu
|
1946
|
12 ngách 40a, Ngõ 358 Bùi Xương Trạch
|
132/B Hiệp/A Trực
|
64
|
Trần Huy Sàng
|
1946
|
Tổ 13 ph. Đức Giang Long Biên HN
|
132/B Hiệp/A Trực
|
65
|
Nguyễn Minh Sơn
|
1946
|
Số 83 ngõ 193 Nam Dư
Hoàng Mai HN
|
132/B Hiệp/A Trực
|
66
|
Phạm xuân Thủ
|
1946
|
Số 4 ngõ 3 Kim Mã
|
132/B Hiệp/A Trực
|
67
|
Nguyễn Đức Hải
|
1946
|
Xóm Chua, Bình Đà, Bình Minh,Thanh Oai
|
P. Công trình/A Trực
|
68
|
Phùng Mạnh Hùng
|
1946
|
15a/73 Quan Nhân, Nhân Chính, Thanh Xuân
|
P. Công trình/A Trực
|
69
|
Trần Quốc Việt
|
1946
|
Số 313 ngõ 8B Phố Vũ Thạnh
|
P. Công trình/A Trực
|
70
|
Nguyễn Thị Bản
|
1946
|
|
M3/A Thảo
|
71
|
Nguyễn Thị Hợi
|
1946
|
|
M3/A Thảo
|
72
|
Vũ Đình Mỹ
|
1946
|
|
M3/A Thảo
|
73
|
Phan Xuân Hiếu
|
1946
|
|
M3/A Thảo
|
74
|
Nguyễn Thúy Nga
|
1946
|
|
M3/A Thảo
|
75
|
Phạm Thị Loan
|
1946
|
TT D8 Thanh Trì
|
M3/A Thảo
|
76
|
Vũ Minh HIển
|
1946
|
Nhân Chính
|
Nhân Chính/B Pha
|
77
|
Hoàng Đăng Nhâm
|
1946
|
Nhân Chính
|
Nhân Chính/B Pha
|
78
|
Nguyễn Ngọc Bình
|
1945
|
Nhân Chính
|
Nhân Chính/B Pha
|
79
|
Nguyễn Văn Muôn
|
1945
|
Nhân Chính
|
Nhân Chính/B Pha
|
80
|
Phan Xuân Thu
|
1946
|
Thanh Trì (làm lại năm 2014)
|
TSQ/B Biền
|
81
|
Phan Quang Ngân
|
1945
|
Thanh Trì (làm lại năm 2014)
|
E132
|
82
|
Nguyễn Hữu Dược
|
1945
|
Thanh Trì
|
813/B Đức
|
83
|
Nguyễn Năn Chung
|
1945
|
Thanh Trì
|
813/B Đức
|
84
|
Trần Văn Khôi
|
1945
|
Thanh Trì
|
813/B Đức
|
85
|
Trần Thị Ngọc Lan
|
1945
|
Đào Tấn, Cầu Giấy
|
813/B Đức
|
|
Tổng cộng:
|
123 đồng chí
|
Tổng cộng danh sách mừng thọ năm
2015: 123 đ/c (tuổi 95 = 01 đ/c; tuổi 90 = 08 đ/c; tuổi 85 = 16 đ/c; tuổi 80 =
13 đ/c và tuổi 70 = 85 đ/c)
II.
Danh sách đề nghị BTL cấp kỷ niệm chương
TT
|
Họ tên
|
Cấp bậc
|
Nhập ngũ/đơn
vị
|
Chi hội
|
1
|
Đào Văn Lai
|
2//
|
1968
|
QĐ1/Bác Quyên
|
2
|
Nguyễn Văn Bển
|
2//
|
1963
|
QĐ1/Bác Quyên
|
3
|
Phạm Lương Tú
|
2//
|
1971
|
QĐ1/Bác Quyên
|
4
|
Nguyễn Tiến Lên
|
1//
|
1962
|
QĐ1/Bác Quyên
|
5
|
Nguyễn Đăng Đẵng
|
2//
|
1959
|
QĐ1/Bác Quyên
|
6
|
Trịnh Bá Tiêu
|
1//
|
1963
|
QĐ1/Bác Quyên
|
7
|
Nguyễn Hữu Thắng
|
1//
|
1972
|
QĐ1/Bác Quyên
|
8
|
Nguyễn Văn Tiến
|
3/
|
1773
|
QĐ1/Bác Quyên
|
9
|
Đỗ Kiều Tuân
|
0/
|
1973
|
QĐ1/Bác Quyên
|
10
|
Hà Văn Lạc
|
4//
|
1965
|
QĐ1/Bác Quyên
|
11
|
Trần Minh Cương
|
3//
|
1973
|
QĐ1/Bác Quyên
|
12
|
Phạm Xuân Trang
|
2//
|
1972
|
QĐ1/Bác Quyên
|
13
|
Khương Minh Cương
|
4//
|
1972
|
QĐ1/Bác Quyên
|
14
|
Vũ Hữu Vĩnh
|
4/
|
1963
|
QĐ1/Bác Quyên
|
15
|
Hoàng Công Tứ
|
3/
|
1963
|
QĐ1/Bác Quyên
|
16
|
Bạch Ái
|
2/
|
1963
|
QĐ1/Bác Quyên
|
17
|
Nguyễn Lê Huyên
|
3/
|
1959
|
QĐ1/Bác Quyên
|
18
|
Nguyễn Hồng Vinh
|
|
TC2
|
Ngọc khánh
|
19
|
Lê Thị Tuế
|
|
TSQTT
|
Ngọc khánh
|
20
|
Nguyễn Văn Cẩm
|
|
M1
|
Ngọc khánh
|
|
Tổng cộng:
|
20 đồng chí
|
Người
đăng: Nguyễn Quang Hưng
0 comments:
Đăng nhận xét