Để chuẩn bị cho buổi
gặp mặt nhân kỷ niệm 71 năm Ngày Truyền thống của Bộ đội TTLL (1945-2016),
trong thời gian qua Ban liên lạc Hội truyền thống Thông tin khu vực Hà Nội đã
tích cực làm việc với các chi hội để lấy danh sách các bác đã đến tuổi mừng thọ
(70, 80, 85, 90 và 95 tuổi) và cấp kỷ niệm chương năm 2016. Danh sách mừng thọ
và cấp kỷ niệm chương năm nay dự kiến như bảng sau (tính đến ngày 14/6/2016).
Đề nghị các bác ở các chi hội tiếp tục
rà soát, kiểm tra lại danh sách (số các bác đã đến tuổi mừng thọ, cấp kỷ niệm
chương, tên, địa chỉ…). Nếu có nội dung cần điều chỉnh, bổ sung, đề nghị các
bác chi hội trưởng làm việc với đồng chí Mai Đăng Trụ - Ủy viên thường trực của
BLL Hội Truyền thống, theo số điện thoại 0913 321 894.
Danh
sách mừng thọ năm 2016:
1. Tổng số các đồng chí được mừng thọ năm
2016:
- Tuổi 95:
|
4
|
- Tuổi 90:
|
11
|
- Tuổi
85:
|
29
|
- Tuổi 80:
|
31
|
- Tuổi 70:
|
128
|
Cộng
|
203
|
2. Đối với các
đ/c được mừng thọ nhưng không đến nhận trực tiếp Bằng và quà mừng thọ, Ban thường
trực đề nghị:
- Các đ/c chi
hội trưởng thông báo cho Ban thường trực danh sách hội viên của chi hôi được mừng
thọ vắng mặt.
- Các đ/c chi
hội trưởng (hoặc phó) nhận Bằng mừng thọ và quà cho hội viên của mình sau khi
buổi lễ kết thúc.
3. Danh sách mừng thọ 2016:
TT
|
Họ tên
|
Địa chỉ
|
Chi hội
|
I
|
Tuổi
95 (năm sinh 1922): 04 đ/c
|
||
1
|
Đỗ Văn Đức
|
Số 2, ngõ 155, Phúc Xá
|
303
|
2
|
Nguyễn Huy Thịnh
|
Số 9, Nguyễn Quang Bích
|
101
|
3
|
Nguyễn Hữu Phú
|
44, ngách 553/108, ngõ 553, đ. Giải
Phóng
|
101
|
4
|
Nguyễn Ngọc Anh
|
TT lữ 205 - Cầu Giấy
|
TSQ
|
II
|
Tuổi
90 (sinh năm 1927): 11 đ/c
|
||
1
|
Nguyễn Duy Ngận
|
79A, tổ 28, Trần Hưng Đạo
|
101
|
2
|
Lê Thế Kiền
|
310/90/33 Nguyễn Văn Cừ, Long Biên
|
101
|
3
|
Nguyễn Thu Yến
|
Phòng 21, nhà A6, TT Văn Chương
|
101
|
4
|
Trần Thanh Dung
|
11, ngõ 109/73 Long Biên
|
303
|
5
|
Nguyễn Minh Tuyên
|
31, ngõ 1, Phan Đình Giót, Hai Bà
|
303
|
6
|
Nguyễn Đức Nhu
|
Nam Đồng, Đống Đa
|
LLĐB
|
7
|
Hoàng Bá Thạch
|
Thanh Nhàn, Hai Bà
|
LLĐB
|
8
|
Trần Văn Thìn
|
Thanh Nhàn, Hai Bà
|
LLĐB
|
9
|
Hoàng Anh Tuấn
|
Văn Quán, Hà Đông
|
LLĐB
|
10
|
Nguyễn Thị Gái
|
Đống Đa
|
T5c
|
11
|
Đặng Phì
|
TT 19, A72 Văn Quán, Hà Đông
|
101
|
III
|
Tuổi
85 (năm sinh 1932): 29 đ/c
|
||
1
|
Phạm Đức Chung
|
12, ngõ 34,Vĩnh Tuy, Hai Bà
|
303
|
2
|
Nguyễn Duy Thắng
|
305 nhà A5, Vĩnh Tuy, Hai Bà
|
303
|
3
|
Đỗ Văn Thân
|
21 ngõ 58, Láng Hạ, Ba Đình
|
303
|
4
|
Phan Ngọc Đôn
|
Láng Thượng
|
|
5
|
Nguyễn Văn Đại
|
Gia Thụy, Long Biên
|
LLĐB
|
6
|
Lý Đức Quý
|
An Xá, Ba Đình
|
LLĐB
|
7
|
Nguyễn Quốc Thịnh
|
Đại Mỗ, Từ Liêm
|
LLĐB
|
8
|
Nguyễn Đình Đãng
|
310/96/38 Long Biên
|
Gia Lâm ( M1)
|
9
|
Nguyễn Thị Nhân
|
Tổ 13, Ngọc Thụy, Gia Lâm
|
Gia Lâm ( M1)
|
10
|
Nguyễn Văn Đức
|
VTĐ 204
|
|
11
|
Nguyễn Ngọc Châu
|
Ba Đình
|
|
12
|
Nguyễn Sơn Giang
|
Ba Đình
|
|
13
|
Nguyễn Duy Trác
|
Ba Đình
|
|
14
|
Lê Văn Luận
|
Đan Phượng, Hà Nội
|
QĐ1
|
15
|
Phùng Văn Hạnh
|
49, ngõ 5, Trường Chinh, Hà Nội
|
PKKQ
|
16
|
Phạm Xuân An
|
30/87 Phúc Đồng, Long Biên
|
PKKQ
|
17
|
Nguyễn Duy Phương
|
102/A5 TT Đức Giang, Gia Lâm
|
101
|
18
|
Đặng Thị Ái Đức
|
10 ngõ 2 khu K800A, HVQP
|
101
|
19
|
Lê Thị Phương Lan
|
4, ngõ 12, Nguyễn Ngọc Nại, TX
|
101
|
20
|
Trần Lưu Tuấn
|
Phòng 39, nhà C3, TT 34A, Trần Phú
|
101
|
21
|
Phan Tam
|
Tây Mỗ
|
|
22
|
Nguyễn Ngọc Tần
|
Cổ Điển A, Tứ Hiệp, Thanh Trì
|
Thanh Trì
|
23
|
Võ Phát
|
TT Văn Điển, Thanh Trì
|
Thanh Trì
|
24
|
Trần Minh Thắng
|
Ba Đình
|
TSQ
|
25
|
Nguyễn Khắc Phúc
|
Hai Bà
|
TSQ
|
26
|
Nguyễn Chính Trung
|
TSQ
|
|
27
|
Nguyễn Xuân
|
TSQ
|
|
28
|
Ngô Văn Nho
|
TSQ
|
|
29
|
Đỗ Công Tuế
|
Tây Hồ 1
|
|
IV
|
Tuổi
80 (năm sinh 1937): 31 đ/c
|
||
1
|
Đoàn Minh Chức
|
TT Nhân Chính
|
TSQ
|
2
|
Tô Cầu
|
7, ngõ 173/151 khu 8 Ngọc Hà
|
303
|
3
|
Phan Duy Hấp
|
Cổ Nhuế
|
Cổ Nhuế
|
4
|
Nguyễn Thị Na
|
TT Láng Thượng, Đống Đa
|
Láng Thượng
|
5
|
Lê Văn Lịch
|
TT Láng Thượng, Đống Đa
|
Láng Thượng
|
6
|
Lê Đăng Vành
|
TT Láng Thượng, Đống Đa
|
Láng Thượng
|
7
|
Ngô Thị Lương
|
TT Láng Thượng, Đống Đa
|
Láng Thượng
|
8
|
Lương Văn Điều
|
Hợp Đồng, Chương Mỹ
|
239
|
9
|
Đặng Trần Chăn
|
Hợp Đồng, Chương Mỹ
|
239
|
10
|
Nguyễn Thị Bau
|
310/96/38 Long Biên
|
Gia Lâm/M1
|
11
|
Võ Huy Cầu
|
VTĐ/204
|
|
12
|
Nguyễn Tuệ
|
VTĐ/204
|
|
13
|
Trần Ngô Lê
|
Từ Sơn, Bắc Ninh
|
QĐ1
|
14
|
Vũ Đình Thuyên
|
Quân lực
|
|
15
|
Nguyễn Minh Đỗ
|
Pháo binh
|
|
16
|
Nguyễn Đình Thi
|
Pháo binh
|
|
17
|
Trần Đình Tuýnh
|
Pháo binh
|
|
18
|
Bùi Thế Khuê
|
Pháo binh
|
|
19
|
Vũ
Khải
|
Phòng Công
trình
|
|
20
|
Đoàn Thành
|
e132
|
|
21
|
Nguyễn Trung Kiên
|
e132
|
|
22
|
Danh Thị Hiền
|
M1
|
|
23
|
Lưu Anh Tuấn
|
d77
|
|
24
|
Đỗ Thị Đề
|
TSQ
|
|
25
|
Tô
Diểu
|
TSQ
|
|
26
|
Vũ Hữu Ước
|
101/d4 TT Giao thông, Ngọc Khánh
|
Trung Hòa
|
27
|
Nguyễn Ngọc Kỳ
|
Nhân Chính
|
|
28
|
Đào Xuân Mới
|
Nhân Chính
|
|
29
|
Vũ Văn Lương
|
Tây Hồ 1
|
|
30
|
Lê Minh Doãn
|
TT Văn Điển, Thanh Trì, Hà Nội
|
d813
|
31
|
Nguyễn Văn Sược
|
16, Đình Quán, tổ 5, Bắc Từ Liêm
|
d813
|
V
|
Tuổi
70 (năm sinh 1947): 128 đ/c
|
||
1
|
Nguyễn Đình Hậu
|
Mỹ Đình
|
Cổ Nhuế,
|
2
|
Nguyễn Văn Hoa
|
M1 - An Khánh
|
M1 - An Khánh
|
3
|
Nguyễn Hồng Phượng
|
M1 - An Khánh
|
M1 - An Khánh
|
4
|
Trương Ngọc Quỳnh
|
TT Cổ Nhuế
|
Cổ Nhuế
|
5
|
Đỗ Đức Mậu
|
TT Cổ Nhuế
|
Cổ Nhuế
|
6
|
Hà Thị Vượng
|
TT Cổ Nhuế
|
Cổ Nhuế
|
7
|
Phan Đăng Khoát
|
TT Cổ Nhuế
|
Cổ Nhuế
|
8
|
Lý Thị Liên Nga
|
Đống Đa, Hà Nội
|
T5c
|
9
|
Ngô Kim Sách
|
Đống Đa, Hà Nội
|
T5c
|
10
|
Lê
Ngọc Ánh
|
Đống Đa, Hà Nội
|
T5c
|
11
|
Dương Tiến Thịnh
|
Đống Đa, Hà Nội (sơn mài)
|
T5c
|
12
|
Lê Hữu Thương
|
Láng Thượng, Đống Đa
|
Láng Thượng
|
13
|
Nguyễn Hồng Tảo
|
TSQ
|
|
14
|
Phạm Ngọc Thăng
|
TSQ
|
|
15
|
Phương Văn Hải
|
TSQ
|
|
16
|
Nguyễn Đình Quốc
|
TSQ
|
|
17
|
Nguyễn Bảo Loan
|
TSQ
|
|
18
|
Hoàng Hưng Đễ
|
TSQ
|
|
18
|
Phạm Xuân Ruyện
|
TSQ
|
|
20
|
Đỗ Mạnh Hiên
|
TSQ
|
|
21
|
Nguyễn Thị Lương
|
TSQ
|
|
22
|
Lại Quang Thảo
|
M3
|
|
23
|
Nguyễn Văn Khang
|
M3
|
|
24
|
Nguyễn Trọng Mạnh
|
M3
|
|
25
|
Đinh Thị Dung
|
M3
|
|
26
|
Nguyễn Thị Điểm
|
M3
|
|
27
|
Vũ Hồng Đào
|
Nhân Chính
|
|
28
|
Nguyễn Thị Thanh Hằng
|
Nhân Chính
|
|
29
|
Phạm Hữu Tuấn
|
Nhân Chính
|
|
30
|
Nông Ngọc Bình
|
Nhân Chính
|
|
31
|
Hoàng Lập
|
Quân lực
|
|
32
|
Nguyễn Doãn Huân
|
Quân lực
|
|
33
|
Mai Văn Cân
|
Quân lực
|
|
34
|
Nguyễn Đình Vạn
|
Như Quỳnh, Hưng Yên
|
Phúc Xá
|
35
|
Nguyễn Văn Toàn
|
TT Bưu điện, Hai Bà
|
Phúc Xá
|
36
|
Nguyễn Văn Sân
|
24 ngõ 97, Thái Thịnh
|
Phúc Xá
|
37
|
Nguyễn Trần Hiếu
|
Phúc Xá
|
|
38
|
Nguyễn Thị Bắc
|
Bồ Đề, Gia Lâm
|
Gia lâm/M1
|
39
|
Lê Mạnh Cường
|
Ba Đình
|
|
40
|
Nguyễn Văn Hiếu
|
211/K2 TT Nghĩa Tân, Cầu Giấy
|
Tây Hồ 2
|
41
|
Phạm Văn Tải
|
Tổ 6, Dịch Vọng, HN
|
Tây Hồ 2
|
42
|
Đào Viết Hiền
|
27 ngõ 178/11 Trung Liệt, Đống Đa
|
Tây Hồ 2
|
43
|
Lê Thị Hồng Tư
|
94 ngõ 94 Ngọc Khánh
|
Ngọc Khánh
|
44
|
Nguyễn Thị Bình
|
94 ngõ 94 Ngọc Khánh
|
Ngọc Khánh
|
45
|
Nguyễn Chính
|
Pháo binh
|
|
46
|
Nguyễn Minh Đức
|
Pháo binh
|
|
47
|
Nguyễn Trọng Bản
|
Pháo binh
|
|
48
|
Đoàn Viết Lan
|
Pháo binh
|
|
49
|
Bùi Ngọc Ngợi
|
85 Cù Chính Lan, Thanh Xuân
|
PKKQ
|
50
|
Lương Xuân Được
|
107, đường K3, Cầu Diễn
|
PKKQ
|
51
|
Nguyễn Văn Tơ
|
TT Nhà máy A40, La Khê, Hà Đông
|
PKKQ
|
52
|
Hà Duyên Lý
|
26/69b Hoàng Văn Thái, Thanh Xuân
|
PKKQ
|
53
|
Trần Văn Trẩn
|
56, ngách 56/192 Lê Trọng Tấn, HN
|
PKKQ
|
54
|
Nguyễn Văn Lễ
|
Thanh Sơn, Thanh Oai
|
26/PKKQ
|
55
|
Nguyễn Văn Khai
|
d2
|
|
56
|
Vũ Minh Khá
|
d2
|
|
57
|
Nguyễn Văn Kim
|
d2
|
|
58
|
Trần Duy Hiệp
|
d2
|
|
59
|
Nguyễn Văn Xuân
|
d2
|
|
60
|
Kiều Cao Tẩm
|
d2
|
|
61
|
Đỗ Văn Quát
|
d2
|
|
62
|
Phạm Như Chừng
|
d2
|
|
63
|
Trần Thị Loan
|
M1/Tây Mỗ
|
|
64
|
Nguyễn Văn Hiệu
|
M1/Tây Mỗ
|
|
65
|
Nguyễn Trọng Chuông
|
Phòng Công
trình
|
|
66
|
Bùi Văn Đề
|
Phòng Công
trình
|
|
67
|
Nguyễn Ngọc Lân
|
TT Văn Điển
|
Phòng Công
trình
|
68
|
Bùi Quang Thịnh
|
Phòng Công
trình
|
|
69
|
Lê Minh Tạo
|
20 hẻm 300/26/66 Long Biên
|
d4 Tiếp sức
|
70
|
Vũ Thị Nhơ
|
5 Thúy Lĩnh, Lĩnh Nam, Hoàng Mai
|
d4 Tiếp sức
|
71
|
Kiều Thế Đấu
|
10/9/12, Quang Trung, Hà Đông
|
Thanh Trì
|
72
|
Nguyễn Trác Hiền
|
23/b TT d8, Thanh Trì
|
Thanh Trì
|
73
|
Phạm Lê Tuấn
|
TT Cơ yếu, Nhân Chính, Th. Xuân
|
559
|
74
|
Nguyễn Văn Khang
|
25 Đào Tấn
|
559
|
75
|
Nguyễn Quang Cường
|
114 Quan Nhân, Nhân Chính, Th. Xuân
|
559
|
76
|
Nguyễn Duy Đảng
|
15, ngõ 409 Kim Mã, Ba Đình
|
559
|
77
|
Hoàng Anh Phách
|
Liêm Mạc, Bắc Từ Liêm
|
559
|
78
|
Nguyễn Đức Ngọc
|
TT 7 Bạch Đằng
|
e132
|
79
|
Trần Huy Nguyên
|
Xuân Mai
|
e132
|
80
|
Lương Huy Chương
|
5 ngõ 165, Dương Quảng Hàm
|
e132
|
81
|
Nguyễn Phương Nga
|
d77
|
|
82
|
Nguyễn Thị Nghỉ
|
d77
|
|
83
|
Đặng Thị Hiệp
|
d77
|
|
84
|
Ngô Thị Việt Hồng
|
d77
|
|
85
|
Phạm Thị Chính
|
d77
|
|
86
|
Ngô Thị Chơn
|
d77
|
|
87
|
Trần Thị Ngọc Yến
|
d77
|
|
88
|
Nguyễn Thị Hồi
|
d77
|
|
89
|
Dương Hồng
|
d77
|
|
90
|
Dương Công Hãnh
|
d77
|
|
91
|
Trịnh Thúy Kim
|
d77
|
|
92
|
Lê Thị Huấn
|
d77
|
|
93
|
Nguyễn Văn Đỗ
|
d77
|
|
94
|
Lê Thị Sóng
|
d77
|
|
95
|
Trần Thị Hải
|
d77
|
|
96
|
Nguyễn Thị Mai
|
d77
|
|
97
|
Nguyễn Văn Lâm
|
d77
|
|
98
|
Ngô Văn Khoan
|
d77
|
|
99
|
Đào Xuân Luân
|
d77
|
|
100
|
Lê Hữu Phương
|
d77
|
|
101
|
Nguyễn Văn Hanh
|
d77
|
|
102
|
Đào Hữu Học
|
Trung Hòa
|
|
103
|
Nguyễn Hữu Nhượng
|
87 Âu Cơ, Cát Tiên, Việt Trì
|
239
|
104
|
Nguyễn Văn Phi
|
25. ngõ 141, Trương Định, Hai Bà
|
239
|
105
|
Đỗ Văn Thành
|
13/232 Đường Láng, Đống Đa
|
239
|
106
|
Trần Đình Sáng
|
6, ngõ 26 Lê Đại Hành
|
239
|
107
|
Trần Viết Được
|
Lô C, số 2, tổ 48, Hoàng Văn Thụ
|
239
|
108
|
Nguyễn Hồng Hựu
|
17 ngõ 102, Tô Vĩnh Diện, Kh. Trung
|
239
|
109
|
Nguyễn Xuân Lố
|
Hòa Chính, Chương Mỹ
|
239
|
110
|
Nguyễn Văn Nga
|
Bình Phú, Thạch Thất
|
239
|
111
|
Nguyễn Đình Giảng
|
Ngọc Sơn, Chương Mỹ
|
239
|
112
|
Nguyễn Xuân Gối
|
Lam Điền, Chương Mỹ
|
239
|
113
|
Đặng Đình Khoáng
|
Lam Điền, Chương Mỹ
|
239
|
114
|
Lê Bá Ngôn
|
Hòa Chính, Chương Mỹ
|
239
|
115
|
Cao Văn Lan
|
Xuân Mai, Chương Mỹ
|
239
|
116
|
Lê Mạnh Tân
|
Hòa Chính, Chương Mỹ
|
239
|
117
|
Vũ Danh Chi
|
Tiên Phương, Chương Mỹ
|
239
|
118
|
Nguyễn Đình Cung
|
Hợp Đồng, Chương Mỹ
|
239
|
119
|
Hoàng Bá Duẫn
|
Lam Điền, Chương Mỹ
|
239
|
120
|
Đinh Công Thừa
|
Hòa Chính, Chương Mỹ
|
239
|
121
|
Vũ Bá Chủy
|
Dũng Tiến, Thường Tín
|
239
|
122
|
Nguyễn Văn Yên
|
Đồng Phú, Chương Mỹ
|
239
|
123
|
Lương Viết Dào
|
Hợp Đồng, Chương Mỹ
|
239
|
124
|
Cao Quang Trống
|
19, hẻm124/6327, Vĩnh Tuy, Hai Bà
|
d813
|
125
|
Nguyễn Tiến Thinh
|
C27, Thành Mỹ Lợi, Q2, TP HCM
|
d813
|
126
|
Lê Ái Hùng
|
29, Nguyễn Huy Từ, Hai Bà, HN
|
d813
|
127
|
Quý Thanh Tình
|
Liên Trung, Đan Phượng, HN
|
d813
|
128
|
Đào Như Hà
|
Đa Tốn, Gia Lâm
|
d813
|
4. Danh sách đề nghị tặng Kỷ niệm chương Thông tin năm 2016:
a) Chi hội d2: 4 đ/c
- Đỗ
Văn Quất
- Trần
Văn Tịnh
- Chu
Ngọc Chung
- Nguyễn
Văn Giang
b) Chi hội Ngọc Khánh: 2 đ/c
- Lê
Thị Tuế
- Nguyễn
Thị My
c) Chi hội Thanh Trì: 5 đ/c
- Bùi
Thị Lơn
- Nguyễn
Thị Kỳ
- Nguyễn
Thị Lan
- Vũ
Thị Hằng
- Đoàn
Thị Nhẫn
d) Chi hội d813 Quân khu Trị Thiên: 100 đc (có danh sách
riêng)
Tổng số các đ/c đề nghị BTL tặng Kỷ niệm
chương: 111 đồng chí
Người đăng: Nguyễn Quang Hưng
0 comments:
Đăng nhận xét