Trên cơ sở đề nghị hội viên mừng thọ năm 2024 của
các chi hội, trong thời gian qua Thường trực Ban liên lạc Hội Truyền thống
Thông tin Hà Nội đã phối hợp với các chi hội rà soát các đ/c đến tuổi mừng thọ
năm 2024 (70, 75, 80, 85, 90, 95 và 100 tuổi) theo Hướng dẫn số 216/CCT-CS ngày
21/6/2021 của Cục Chính trị Binh chủng TTLL. Qua rà soát của Thường trực Ban
liên lạc, năm 2024 Hội sẽ có 299 đồng chí được mừng thọ, gồm:
- Tuổi 100:
01 đ/c
- Tuổi 95:
04 đ/c
- Tuổi 90: 12
đ/c
- Tuổi 85:
18 đ/c
- Tuổi 80:
51 đ/c
- Tuổi 75:
95 đ/c
- Tuổi 70: 118
đ/c
Danh sách mừng thọ cụ thể theo các chi hội như sau:
TT | Họ và tên | Năm sinh | Tuổi | Chi hội |
---|---|---|---|---|
1. | Hoàng Phương Liên | 1934 | 90 | Đội 101 & C5 |
2. | Cao Thị Lựu | 1934 | 90 | Đội 101 & C5 |
3. | Lê Thị Minh Hương | 1949 | 75 | Đội 101 & C5 |
4. | Lê Xuân Huỳnh | 1954 | 70 | Đội 101 & C5 |
5. | Nguyễn Mạnh Thế | 1954 | 70 | Đội 101 & C5 |
6. | Phạm Ngọc Tú | 1929 | 95 | D303 |
7. | Bùi Nhật Thanh | 1929 | 95 | D303 |
8. | Trần Quốc Khánh | 1929 | 95 | VTĐ 204 |
9. | Nguyễn Thế Tuấn | 1954 | 70 | Phòng Quân lực |
10. | Vũ Đức Thường | 1954 | 70 | Phòng Quân lực |
11. | Nguyễn Tân Trào | 1954 | 70 | Phòng Quân lực |
12. | Kiều Kim Sơn | 1924 | 100 | Phòng Công trình |
13. | Bế Kim Tiêu | 1934 | 90 | Phòng Công trình |
14. | Nguyễn Chức | 1934 | 90 | Phòng Công trình |
15. | Hà Xuân Lan | 1939 | 85 | Phòng Công trình |
16. | Đinh Văn Yên | 1939 | 85 | Phòng Công trình |
17. | Lê Văn Nha | 1944 | 80 | Phòng Công trình |
18. | Nguyễn Xuân Bẹ | 1949 | 75 | Phòng Công trình |
19. | Lê Quang Thủ | 1949 | 75 | Phòng Công trình |
20. | Nguyễn Tất Lập | 1949 | 75 | Phòng Công trình |
21. | Đinh Văn An | 1954 | 70 | Phòng Công trình |
22. | Nguyễn Duy Hiền | 1954 | 70 | Phòng Công trình |
23. | Lê Anh Thiết | 1934 | 90 | Trường Sĩ quan TT |
24. | Đào Kim Kính | 1939 | 85 | Trường Sĩ quan TT |
25. | Hạ Long | 1939 | 85 | Trường Sĩ quan TT |
26. | Đinh Thanh Đức | 1944 | 80 | Trường Sĩ quan TT |
27. | Nguyễn Văn Tuyên | 1944 | 80 | Trường Sĩ quan TT |
28. | Nguyễn Đức Thưởng | 1944 | 80 | Trường Sĩ quan TT |
29. | Nguyễn Chí Dân | 1949 | 75 | Trường Sĩ quan TT |
30. | Nguyễn Văn Hải | 1949 | 75 | Trường Sĩ quan TT |
31. | Khổng Trọng Vũ | 1949 | 75 | Trường Sĩ quan TT |
32. | Nguyễn Danh Thắng | 1949 | 75 | Trường Sĩ quan TT |
33. | Trần Huy Bổng | 1949 | 75 | Trường Sĩ quan TT |
34. | Nguyễn Đức Tuy | 1949 | 75 | Trường Sĩ quan TT |
35. | Trần Xuân Vững | 1954 | 70 | Trường Sĩ quan TT |
36. | Vũ Hữu Nghị | 1954 | 70 | Trường Sĩ quan TT |
37. | Lê Như Tiến | 1954 | 70 | Trường Sĩ quan TT |
38. | Bùi Thế Thọ | 1954 | 70 | Trường Sĩ quan TT |
39. | Đỗ Văn Mỹ | 1954 | 70 | Trường Sĩ quan TT |
40. | Nguyễn Thị Sợi | 1954 | 70 | Trường Sĩ quan TT |
41. | Nguyễn Viết Đệ | 1954 | 70 | Trường Sĩ quan TT |
42. | Trần Liên | 1954 | 70 | Trường Sĩ quan TT |
43. | Nguyễn Văn Hòa | 1954 | 70 | Trường Sĩ quan TT |
44. | Nguyễn Văn Bình | 1954 | 70 | Trường Thông tin K |
45. | Nguyễn Thế Thắng | 1954 | 70 | Trường Thông tin K |
46. | Vũ Văn Doanh | 1954 | 70 | Trường Thông tin K |
47. | Nguyễn Đức Thắng | 1954 | 70 | Trường Thông tin K |
48. | Lê Khánh Hòa | 1954 | 70 | Trường Thông tin K |
49. | Đặng Khắc Tăng | 1949 | 75 | Lữ đoàn 132 |
50. | Nguyễn Văn Tính | 1949 | 75 | Lữ đoàn 132 |
51. | Trần Danh Tuyên | 1954 | 70 | Lữ đoàn 132 |
52. | Đỗ Ngọc Sơn | 1954 | 70 | Lữ đoàn 132 |
53. | Phạm Văn Hòa | 1954 | 70 | Lữ đoàn 132 |
54. | Nguyễn Sơn | 1949 | 75 | A69 |
55. | Lâm Thị Điểm | 1949 | 75 | A69 |
56. | Mai Xuân Vỵ | 1954 | 70 | A69 |
57. | Đinh Công Thức | 1954 | 70 | A69 |
58. | Nguyễn Thị Thanh | 1954 | 70 | A69 |
59. | Trịnh Thị Huấn | 1954 | 70 | A69 |
60. | Trần Thanh Bình | 1954 | 70 | A69 |
61. | Phạm Đức Hùng | 1954 | 70 | A69 |
62. | Vũ Thanh Sơn | 1954 | 70 | A69 |
63. | Lã Thị Thiềng | 1954 | 70 | A69 |
64. | Nguyễn Thanh Bình | 1954 | 70 | A69 |
65. | Mai Văn Ngữ | 1954 | 70 | A69 |
66. | Nguyễn Thị Bảo | 1944 | 80 | Nhà máy M1 |
67. | Trần Thị Dung | 1944 | 80 | Nhà máy M1 |
68. | Nguyễn Xuân Lộc | 1944 | 80 | Nhà máy M1 |
69. | Phạm Đa Lộc | 1944 | 80 | Nhà máy M1 |
70. | Chu Thị Hợi | 1949 | 75 | Nhà máy M1 |
71. | Vũ Công Sự | 1954 | 70 | Nhà máy M1 |
72. | Bùi Văn Bình | 1954 | 70 | Nhà máy M1 |
73. | Hoàng Anh Nhung | 1954 | 70 | Nhà máy M1 |
74. | Hoàng Đức Hạnh | 1954 | 70 | Nhà máy M1 |
75. | Trần Văn Luyến | 1954 | 70 | Nhà máy M1 |
76. | Nguyễn Thị Hòa Bình | 1954 | 70 | Nhà máy M1 |
77. | Ngô Quang Tin | 1944 | 80 | Nhà máy M3 |
78. | Vũ Văn Tiến | 1949 | 75 | Nhà máy M3 |
79. | Nguyễn Văn Định | 1949 | 75 | Nhà máy M3 |
80. | Nguyễn Thị Ngọc | 1949 | 75 | Nhà máy M3 |
81. | Nguyễn Thị Bào | 1949 | 75 | Nhà máy M3 |
82. | Nguyễn Hữu Thái | 1949 | 75 | Nhà máy M3 |
83. | Nguyễn Thị Thái | 1949 | 75 | Nhà máy M3 |
84. | Phan Văn Diễn | 1949 | 75 | Nhà máy M3 |
85. | Vũ Bá Út | 1949 | 75 | Nhà máy M3 |
86. | Nguyễn Thúy Liễu | 1954 | 70 | Nhà máy M3 |
87. | Trịnh Hoàng Yên | 1954 | 70 | Nhà máy M3 |
88. | Phạm Văn Bình | 1954 | 70 | Nhà máy M3 |
89. | Nguyễn Thị Câu | 1954 | 70 | Nhà máy M3 |
90. | Đỗ Nguyên Hòa | 1954 | 70 | Nhà máy M3 |
91. | Tạ Thị Luân | 1954 | 70 | Nhà máy M3 |
92. | Hoàng Xuân Cúc | 1954 | 70 | Nhà máy M3 |
93. | Trần Đăng Minh | 1954 | 70 | Nhà máy M3 |
94. | Lê Quang Hòa | 1954 | 70 | Nhà máy M3 |
95. | Nguyễn Đức Công | 1954 | 70 | Nhà máy M3 |
96. | Nguyễn Thị Bình | 1954 | 70 | Nhà máy M3 |
97. | Đặng Văn Chăm | 1939 | 85 | D2 Thanh Trì |
98. | Trương Văn Chào | 1949 | 75 | D2 Thanh Trì |
99. | Nguyễn Minh Tiến | 1949 | 75 | D2 Thanh Trì |
100. | Đặng Minh Đức | 1949 | 75 | D2 Thanh Trì |
101. | Đàm Xuân Toàn | 1949 | 75 | D2 Thanh Trì |
102. | Tạ Thị Hường | 1949 | 75 | D2 Thanh Trì |
103. | Trần Văn Huy | 1949 | 75 | D2 Thanh Trì |
104. | Đoàn Phú Hạ | 1949 | 75 | D2 Thanh Trì |
105. | Trần Văn Cát | 1939 | 85 | D4 Tiếp sức |
106. | Đào Kim Kính | 1939 | 85 | D4 Tiếp sức |
107. | Nguyễn Văn Sìu | 1944 | 80 | D4 Tiếp sức |
108. | Đỗ Phước Tùng | 1944 | 80 | D4 Tiếp sức |
109. | Phùng Quang Ca | 1944 | 80 | D4 Tiếp sức |
110. | Nguyễn Xuân Thát | 1944 | 80 | D4 Tiếp sức |
111. | Nguyễn Trọng Dương | 1944 | 80 | D4 Tiếp sức |
112. | Hồ Đình Diên | 1949 | 75 | D4 Tiếp sức |
113. | Trần Xuân Thủy | 1954 | 70 | D4 Tiếp sức |
114. | Lại Thị Hải | 1944 | 80 | Đoàn 559 |
115. | Vũ Hà Chủng | 1944 | 80 | Đoàn 559 |
116. | Nguyễn Huy Thọ | 1949 | 75 | Đoàn 559 |
117. | Nguyễn Văn Phượng | 1949 | 75 | Đoàn 559 |
118. | Nguyễn Huy Hơn | 1949 | 75 | Đoàn 559 |
119. | Nguyễn Văn Việt | 1949 | 75 | Đoàn 559 |
120. | Dương Văn Lý | 1949 | 75 | Đoàn 559 |
121. | Nguyễn Văn Nấu | 1949 | 75 | Đoàn 559 |
122. | Phạm Văn Đăng | 1949 | 75 | Đoàn 559 |
123. | Nguyễn Thái Cơ | 1949 | 75 | Đoàn 559 |
124. | Phùng Nhật Minh | 1954 | 70 | Đoàn 559 |
125. | Lê Thị Kim Liên | 1954 | 70 | Đoàn 559 |
126. | Bùi Thị Bình | 1954 | 70 | Đoàn 559 |
127. | Nguyễn Thị Bảo | 1954 | 70 | Đoàn 559 |
128. | Nguyễn Thị Giáp | 1954 | 70 | Đoàn 559 |
129. | Đồng Thị Hiệp | 1954 | 70 | Đoàn 559 |
130. | Ngô Thị Lý | 1954 | 70 | Đoàn 559 |
131. | Nguyễn Văn Ninh | 1954 | 70 | Đoàn 559 |
132. | Ngô Ngọc Thanh | 1954 | 70 | Đoàn 559 |
133. | Đặng Ngọc Thuận | 1954 | 70 | Đoàn 559 |
134. | Đặng Thị Huệ | 1954 | 70 | Đoàn 559 |
135. | Nguyễn Thị Mạo | 1954 | 70 | Đoàn 559 |
136. | Nguyễn Thanh Tấn | 1934 | 90 | Đoàn 239 |
137. | Nguyễn Đức Đàn | 1939 | 85 | Đoàn 239 |
138. | Phạm Hữu Tạo | 1939 | 85 | Đoàn 239 |
139. | Lại Văn Hay | 1939 | 85 | Đoàn 239 |
140. | Nguyễn Văn Huấn | 1939 | 85 | Đoàn 239 |
141. | Nguyễn Duy Quý | 1944 | 80 | Đoàn 239 |
142. | Lê Xuân Ngát | 1944 | 80 | Đoàn 239 |
143. | Nguyễn Quang Hạng | 1944 | 80 | Đoàn 239 |
144. | Nguyễn Văn Đài | 1944 | 80 | Đoàn 239 |
145. | Bùi Mạnh Hùng | 1949 | 75 | Đoàn 239 |
146. | Nguyễn Thị Mậu | 1949 | 75 | Đoàn 239 |
147. | Lê Xuân Phòng | 1949 | 75 | Đoàn 239 |
148. | Nguyễn Văn Mệnh | 1949 | 75 | Đoàn 239 |
149. | Nguyễn Văn Hạnh | 1949 | 75 | Đoàn 239 |
150. | Vũ Quang Kim | 1944 | 80 | Quân đoàn 1 |
151. | Lê Văn Kiện | 1944 | 80 | Quân đoàn 1 |
152. | Đinh Văn Hào | 1949 | 75 | Quân đoàn 1 |
153. | Đào Văn Lai | 1949 | 75 | Quân đoàn 1 |
154. | Phạm Lương Tú | 1954 | 70 | Quân đoàn 1 |
155. | Nguyễn Hữu Thắng | 1954 | 70 | Quân đoàn 1 |
156. | Nguyễn Danh Chỉnh | 1954 | 70 | Quân đoàn 1 |
157. | Nguyễn Trung Dũng | 1954 | 70 | Quân đoàn 1 |
158. | Phạm Văn Khóa | 1944 | 80 | Pháo binh |
159. | Đỗ Yên | 1944 | 80 | Pháo binh |
160. | Nguyễn Tuấn Nung | 1944 | 80 | Pháo binh |
161. | Chu Thị Hoài | 1949 | 75 | Pháo binh |
162. | Lưu Trần Phú | 1949 | 75 | Pháo binh |
163. | Nguyễn Thị | 1949 | 75 | Pháo binh |
164. | Nguyễn Thị Phấn | 1949 | 75 | Pháo binh |
165. | Hà Thế Việt | 1954 | 70 | Pháo binh |
166. | Phùng Thị Xuân | 1954 | 70 | Pháo binh |
167. | Nguyễn Thị Châu | 1954 | 70 | Pháo binh |
168. | Vũ Đình Hộ | 1934 | 90 | P.không - K.quân |
169. | Kiều Đình Thảo | 1939 | 85 | P.không - K.quân |
170. | Nguyễn Đình Tư | 1944 | 80 | P.không - K.quân |
171. | Trần Quốc Thăng | 1944 | 80 | P.không - K.quân |
172. | Nông Quế Vinh | 1944 | 80 | P.không - K.quân |
173. | Trương Minh Sỹ | 1944 | 80 | P.không - K.quân |
174. | Hoàng Điều | 1944 | 80 | P.không - K.quân |
175. | Nguyễn Đăng Hà | 1944 | 80 | P.không - K.quân |
176. | Nguyễn Quang Chiến | 1949 | 75 | P.không - K.quân |
177. | Đặng Văn Phú | 1949 | 75 | P.không - K.quân |
178. | Phạm Đình Trọng | 1954 | 70 | P.không - K.quân |
179. | Nguyễn Hữu Hồng | 1954 | 70 | P.không - K.quân |
180. | Phạm Quang Trung | 1954 | 70 | P.không - K.quân |
181. | Nguyễn Phúc Bình | 1954 | 70 | P.không - K.quân |
182. | Đỗ Tiến Lực | 1954 | 70 | P.không - K.quân |
183. | Nguyễn Đức Thật | 1954 | 70 | P.không - K.quân |
184. | Phạm Đức Thiệu | 1944 | 80 | D813 Trị Thiên |
185. | Nguyễn Minh Dần | 1949 | 75 | D813 Trị Thiên |
186. | Trương Văn Lân | 1949 | 75 | D813 Trị Thiên |
187. | Nguyễn Văn Dần | 1949 | 75 | D813 Trị Thiên |
188. | Lê Văn Kiền | 1949 | 75 | D813 Trị Thiên |
189. | Trần Trung Đông | 1949 | 75 | D813 Trị Thiên |
190. | Nguyễn Văn Hy | 1949 | 75 | D813 Trị Thiên |
191. | Nguyễn Ngọc Huy | 1949 | 75 | D813 Trị Thiên |
192. | Trần Văn Nghĩa | 1949 | 75 | D813 Trị Thiên |
193. | Trương Đức Khánh | 1949 | 75 | D813 Trị Thiên |
194. | Trần Văn Quý | 1949 | 75 | D813 Trị Thiên |
195. | Đinh Văn Lâm | 1949 | 75 | D813 Trị Thiên |
196. | Lê Đức Côi | 1949 | 75 | D813 Trị Thiên |
197. | Nguyễn Đình Thức | 1954 | 70 | D813 Trị Thiên |
198. | Ngô Khuyết Dụ | 1954 | 70 | D813 Trị Thiên |
199. | Lê Văn Dẫn | 1954 | 70 | D813 Trị Thiên |
200. | Nguyễn Văn Đô | 1954 | 70 | D813 Trị Thiên |
201. | Hoàng Đình Hạc | 1949 | 70 | D813 Trị Thiên |
202. | Nguyễn Văn Chương | 1954 | 70 | D813 Trị Thiên |
203. | Phùng Đắc Kiến | 1954 | 70 | D813 Trị Thiên |
204. | Nguyễn Văn Mỳ | 1954 | 70 | D813 Trị Thiên |
205. | Nguyễn Thế Lân | 1954 | 70 | D813 Trị Thiên |
206. | Nguyễn Thị Chạnh | 1944 | 80 | Hào Nam T5C |
207. | Hy Ly | 1944 | 80 | Hào Nam T5C |
208. | Đỗ Văn Chanh | 1954 | 70 | Hào Nam T5C |
209. | Nguyễn Văn Bình | 1954 | 70 | Hào Nam T5C |
210. | Nguyễn Khắc Thường | 1954 | 70 | Hào Nam T5C |
211. | Nguyễn Thị Tuyến | 1954 | 70 | Hào Nam T5C |
212. | Trần Đăng Quang | 1949 | 75 | Hào Nam T579 |
213. | Trần Đình Luận | 1949 | 75 | Hào Nam T579 |
214. | Lại Xuân Doãn | 1949 | 75 | Hào Nam T579 |
215. | Nguyễn Hữu Cố | 1949 | 75 | Hào Nam T579 |
216. | Nguyễn Đỗ Trung | 1949 | 75 | Hào Nam T579 |
217. | Lê Văn Sắc | 1949 | 75 | Hào Nam T579 |
218. | Dương Văn Tính | 1954 | 70 | Hào Nam T579 |
219. | Đỗ Phúc Hưng | 1954 | 70 | Hào Nam T579 |
220. | Nguyễn Văn Thạc | 1934 | 90 | Long Biên - Gia Lâm |
221. | Nguyễn Thị Phượng | 1934 | 90 | Long Biên - Gia Lâm |
222. | Phạm Lan Anh | 1934 | 90 | Long Biên - Gia Lâm |
223. | Nguyễn Văn Viễn | 1944 | 80 | Long Biên - Gia Lâm |
224. | Đặng Liễu | 1944 | 80 | Long Biên - Gia Lâm |
225. | Nguyễn Thị Rộng | 1944 | 80 | Long Biên - Gia Lâm |
226. | Trần Thị Vân | 1949 | 75 | Long Biên - Gia Lâm |
227. | Đào Công Sự | 1949 | 75 | Long Biên - Gia Lâm |
228. | Vũ Hữu Tiến | 1944 | 80 | Tây Hồ 1 |
229. | Nguyễn Đức Chính | 1944 | 80 | Tây Hồ 1 |
230. | Ngô Văn Tốn | 1954 | 70 | Tây Hồ 1 |
231. | Nguyễn Thành Long | 1944 | 80 | Tây Hồ 2 |
232. | Lê Kiên Cường | 1944 | 80 | Tây Hồ 2 |
233. | Đào Thị Xuân | 1949 | 75 | Tây Hồ 2 |
234. | Đặng Thị Hương | 1949 | 75 | Tây Hồ 2 |
235. | Tạ Thị Hường | 1949 | 75 | Tây Hồ 2 |
236. | Nguyễn Văn Đắc | 1949 | 75 | Thông tin TCHC |
237. | Trần Điền | 1954 | 70 | Thông tin TCHC |
238. | Đồng Phúc Hinh | 1944 | 80 | Trung Hòa |
239. | Nguyễn Đăng Đằng | 1939 | 85 | Thanh Trì |
240. | Nguyễn Quang Tuệ | 1954 | 70 | Thanh Trì |
241. | Lê Sỹ Êm | 1954 | 70 | Thanh Trì |
242. | Đinh Xuân Phương | 1954 | 70 | Thanh Trì |
243. | Lê Ngọc Xuyên | 1954 | 70 | Thanh Trì |
244. | Phạm Đức Hùng | 1954 | 70 | Thanh Trì |
245. | Dương Hồng Mạnh | 1949 | 75 | Nhân Chính |
246. | Đỗ Đức Thế | 1949 | 75 | Nhân Chính |
247. | Nghiêm Thị Thủy | 1949 | 75 | Nhân Chính |
248. | Trần Thị Thủy | 1954 | 70 | Nhân Chính |
249. | Phạm Văn Pháo | 1954 | 70 | Nhân Chính |
250. | Hoàng Thị Phương Vinh | 1939 | 85 | Láng Thượng |
251. | Nguyễn Xuân Trượng | 1944 | 80 | Láng Thượng |
252. | Lương Văn Lưỡng | 1944 | 80 | Láng Thượng |
253. | Lê Bích Lập | 1949 | 75 | Láng Thượng |
254. | Doãn Thị Gọn | 1949 | 75 | Láng Thượng |
255. | Đỗ Thị Nhi | 1954 | 70 | Láng Thượng |
256. | Bế Văn Làn | 1934 | 90 | Ngọc Khánh |
257. | Trần Đức Hân | 1934 | 90 | Ngọc Khánh |
258. | Phùng Thị Năng | 1939 | 85 | Ngọc Khánh |
259. | Cao Thanh Phú | 1939 | 85 | Ngọc Khánh |
260. | Vũ Đình Hải | 1949 | 75 | Ngọc Khánh |
261. | Nguyễn Bá Phước | 1954 | 70 | Ngọc Khánh |
262. | Nguyễn Thị Lan | 1944 | 80 | Cổ Nhuế |
263. | Phạm Văn Bàn | 1949 | 75 | Cổ Nhuế |
264. | Phạm Văn Phòng | 1949 | 75 | Cổ Nhuế |
265. | Đỗ Tuyết Hoa | 1949 | 75 | Cổ Nhuế |
266. | Nguyễn Thị Hòa | 1954 | 70 | Cổ Nhuế |
267. | Nguyễn Thị Hòa | 1954 | 70 | Cổ Nhuế |
268. | Đoàn Thúy Mười | 1954 | 70 | Cổ Nhuế |
269. | Lê Vĩnh Phúc | 1954 | 70 | Cổ Nhuế |
270. | Nguyễn Thắng Vụ | 1954 | 70 | Cổ Nhuế |
271. | Nguyễn Xuân Thi | 1944 | 80 | Bạch Mai |
272. | Dương Thanh Đại | 1944 | 80 | Bạch Mai |
273. | Nguyễn Văn Tiến | 1944 | 80 | Ba Đình |
274. | Nguyễn Phương Hưng | 1944 | 80 | Ba Đình |
275. | Nguyễn Đình Thành | 1949 | 75 | Ba Đình |
276. | Nguyễn Thanh Hà | 1949 | 75 | Ba Đình |
277. | Nguyễn Đình Tuân | 1929 | 95 | Phòng KHQS |
278. | Nguyễn Ngọc Lân | 1939 | 85 | Phòng KHQS |
279. | Hoàng Ánh Cầu | 1939 | 85 | Phòng KHQS |
280. | Nguyễn Trung Hưng | 1944 | 80 | Phòng KHQS |
281. | Vũ Quốc Tuấn | 1944 | 80 | Phòng KHQS |
282. | Lương Thị Thái | 1949 | 75 | Phòng KHQS |
283. | Nguyễn Thọ My | 1949 | 75 | Phòng KHQS |
284. | Nguyễn Kim Loan | 1949 | 75 | Phòng KHQS |
285. | Lê Thị Tính | 1949 | 75 | Phòng KHQS |
286. | Hồ Thị Hòa | 1954 | 70 | Phòng KHQS |
287. | Đoàn Đình Lục | 1954 | 70 | Phòng KHQS |
288. | Hoàng Thị Bao | 1954 | 70 | Phòng KHQS |
289. | Đỗ Minh Sơn | 1949 | 75 | D2 MT Tây Nguyên |
290. | Hoàng Anh Quảng | 1949 | 75 | D2 MT Tây Nguyên |
291. | Hoàng Văn Thân | 1949 | 75 | D2 MT Tây Nguyên |
292. | Bạch Văn Thinh | 1949 | 75 | D2 MT Tây Nguyên |
293. | Nguyễn Văn Tuệ | 1954 | 70 | D2 MT Tây Nguyên |
294. | Trần Thị Tâm | 1954 | 70 | Trường Văn hóa |
295. | Nguyễn Xung Hưng | 1954 | 70 | Lữ đoàn 132B |
296. | Trần Văn Lượng | 1954 | 70 | Lữ đoàn 132B |
297. | Đặng Ngọc Thuận | 1954 | 70 | Lữ đoàn 132B |
298. | Đỗ Quốc Thúy | 1954 | 70 | Lữ đoàn 132B |
299. | Nguyễn Lê Tuấn | 1954 | 70 | Lữ đoàn 132B |
Tin: Thân Ngọc Thuý
Đăng bởi Quang Hưng
0 comments:
Đăng nhận xét