4/4/19

Đề xuất hội viên mừng thọ năm 2019

Để chuẩn bị cho buổi Họp ban liên lạc mở rộng 2019 (vào 8h00 ngày 21/4/2019 tại d76/Lữ đoàn 205), trong thời gian qua Thường trực Ban liên lạc Hội Truyền thống Thông tin Hà Nội đã rà soát các bác đến tuổi mừng thọ (70, 75, 80, 85, 90 và 95 tuổi) năm 2019. Qua theo dõi của Ban liên lạc, năm nay sẽ có 269 đồng chí được mừng thọ (tính đến ngày 04/4/2019), gồm:
- Tuổi 95:      04 đ/c
- Tuổi 90:      19 đ/c
- Tuổi 85:      23 đ/c
- Tuổi 80:      41 đ/c
- Tuổi 75:      64 đ/c
- Tuổi 70:      118 đ/c
Thường trực Ban liên lạc Hội đề nghị:
1. Các bác ở các chi hội tiếp tục rà soát, kiểm tra lại danh sách mừng thọ (tên, năm sinh…). Nếu có nội dung cần điều chỉnh, bổ sung, đề nghị các bác chi hội trưởng làm việc với đồng chí Nguyễn Xuân Thái - Ủy viên thường trực của BLL Hội Truyền thống, theo số điện thoại 0965986888, hoặc làm việc với Ban liên lạc tại Hội nghị Ban liên lạc mở rộng vào 21/4/2019 tới.
2. Các bác Trưởng ban liên lạc các chi hội tiếp tục rà soát danh sách hội viên sinh hoạt tại chi hội mình (tên, năm sinh, nơi ở, số điện thoại hội viên, hội viên mới, hội viên chuyển đi, hội viên từ trần…) để báo cáo những nội dung cần điều chỉnh, bổ sung với Ban liên lạc trong kỳ họp mở rộng tới, nhằm tăng cường công tác quản lý hội viên, làm cơ sở thực hiện tốt công tác chính sách năm 2019.
3. Để thuận tiện cho việc theo dõi, quản lý hội viên, danh sách được mừng thọ dự kiến ở các tuổi năm 2019 được phân chia theo các chi hội như sau:
Danh sách mừng thọ năm 2019 theo các chi hội (dự kiến)
TT
Họ tên
Năm sinh
Tuổi
Chi hội sinh hoạt
Tham gia SH ở chi hội khác
1.
Nguyễn Kim Nguyệt
1925
95
Đ101&C5
LQK7, VTĐ204, TSQTT
2.
Nguyễn Như Hiền
1925
95
Đ101&C5

3.
Lê Thành Vỹ
1930
90
Đ101&C5

4.
Lê Thị Hoài
1930
90
Đ101&C5

5.
Nguyễn Mộng Huyền
1930
90
Đ101&C5
LQK7
6.
Mai Thanh Liêm
1930
90
Đ101&C5

7.
Nguyễn Văn Liêm
1930
90
Đ101&C5

8.
Vũ Mạnh Hùng
1935
85
Đ101&C5

9.
Nguyễn Cao Chí
1950
70
Đ101&C5

10.
Đinh Trọng Chính
1950
70
Đ101&C5

11.
Lê Đức Lưu
1930
90
D303

12.
Nguyễn Vũ Việt
1930
90
D303

13.
Vũ Lâm
1935
85
D303
LK3
14.
Bùi Văn Tuế
1935
85
D303

15.
Bùi Tiến Đông
1930
90
LLĐB

16.
Nguyễn Hải Hào
1930
90
LLĐB

17.
Đỗ Đình Huy
1930
90
LLĐB

18.
Nguyễn Huy Thọ
1930
90
LLĐB

19.
Phạm Duy Tín
1930
90
LQK7
VTĐ204, TSQTT
20.
Trịnh Trọng Hùng
1930
90
LQK7

21.
Lê Thiện
1925
95
LK3

22.
Nguyễn Công Ngân
1930
90
LK3

23.
Phạm Ngọc Bách
1940
80
LK3

24.
Hồ Thanh Can
1930
90
VTĐ204

25.
Nguyễn Văn Hợi
1935
85
VTĐ204

26.
Võ Thị Lan
1935
85
VTĐ204

27.
Phạm Văn Quảng
1935
85
VTĐ204

28.
Lê Phùng
1935
85
VTĐ204

29.
Hoàng Thúc Tấn
1935
85
VTĐ204

30.
Nguyễn Quang Tỏa
1935
85
VTĐ204

31.
Lê Thanh
1935
85
P Quân lực
VTĐ204, Ng. Khánh, TSQTT
32.
Nguyễn Tất Vọng
1945
75
P Quân lực
Tây Hồ 1
33.
Nguyễn Văn Thướng
1945
75
P Quân lực

34.
Nguyễn Văn Việt
1950
70
P Quân lực
L. Thượng, TSQTT
35.
Chu Dụng
1940
80
P Công trình

36.
Nguyễn Công Dương
1945
75
P Công trình

37.
Nguyễn Trọng Khê
1945
75
P Công trình

38.
Đặng Đức Bắc
1950
70
P Công trình

39.
Nguyễn Ngọc Dung
1950
70
P Công trình

40.
Dương Văn Đắc
1950
70
P Công trình

41.
Nguyễn Văn Hiền
1950
70
P Công trình

42.
Dương Thành Khẩn
1950
70
P Công trình

43.
Ngô Văn Lời
1950
70
P Công trình

44.
Lê Văn Quán
1950
70
P Công trình

45.
Nguyễn Đình Tuân
1930
90
Trường SQTT
P. KHQS
46.
Đỗ Như Ánh
1935
85
Trường SQTT

47.
Lâm Gia Điền
1945
75
Trường SQTT

48.
Đỗ Trần Cân
1945
75
Trường SQTT

49.
Trần Ngọc Sênh
1945
75
Trường SQTT

50.
Dương Thị Tố Hảo
1950
70
Trường SQTT

51.
Đoàn Long
1950
70
Trường SQTT

52.
Nguyễn Thị Chiến
1950
70
Trường SQTT

53.
Tô Thế Truyền
1950
70
Trường SQTT

54.
Nguyễn Ngọc Quỳnh
1950
70
Trường SQTT

55.
Hoàng Thị Tuấn
1950
70
Trường SQTT

56.
Lưu Đức Thắng
1950
70
Trường SQTT

57.
Trần Văn Long
1950
70
Trường SQTT

58.
Nguyễn Hữu Lộc
1950
70
Trường SQTT

59.
Vương Thị Thục
1950
70
Trường SQTT

60.
Nguyễn Văn Phớt
1950
70
Trường SQTT

61.
Nguyễn Đăng Nhậm
1940
80
Lữ 132

62.
Phan Quy Tự
1940
80
Lữ 132

63.
Nguyễn Phúc Ương
1945
75
Lữ 132

64.
Nguyễn Danh Chiến
1950
70
Lữ 132

65.
Nguyễn Văn Hựu
1940
80
A69

66.
Hoàng Văn Bút
1950
70
A69

67.
Nguyễn An Ninh
1930
90
M1

68.
Lê Trung Hưng
1935
85
M1

69.
Phạm Thị Thìn
1940
80
M1

70.
Nguyễn Thị Lương
1940
80
M1

71.
Cao Xuân Trúc
1940
80
M1

72.
Ngô Doãn Hùng
1940
80
M1

73.
Phạm Văn Luyện
1940
80
M1

74.
Đặng Thị Nga
1940
80
M1

75.
Nguyễn Xuân Lộc
1945
75
M1

76.
Vũ Thị Ruộm
1950
70
M1

77.
Phạm Hoài Thanh
1950
70
M1

78.
Nguyễn Thị Tụng
1950
70
M1

79.
Nguyễn Đình Quang
1945
75
M3

80.
Vũ Ngọc Anh
1945
75
M3

81.
Phạm Thị Biện
1945
75
M3

82.
Hoàng Thị Lan
1945
75
M3

83.
Phan Thanh Cảnh
1945
75
M3

84.
Nguyễn Khánh Ngọc
1950
70
M3

85.
Lê Văn Quang
1950
70
M3

86.
Nguyễn Thị Vuốt
1950
70
M3

87.
Lê Thị Lộc
1950
70
M3

88.
Cao Ngọc Ân
1950
70
M3

89.
Lương Tuyết Minh
1950
70
M3

90.
Nghiêm Cường
1950
70
M3

91.
Nguyễn Văn Đàn
1950
70
M3

92.
Nguyễn Bá Thìn
1940
80
D77

93.
Đặng Thế Hùng
1945
75
D77

94.
Nguyễn Duy He
1945
75
D77

95.
Nguyễn Viết Sơn
1945
75
D77

96.
Đặng Văn Vượng
1945
75
D77

97.
Nguyễn Thị Hồng Yến
1950
70
D77

98.
Dương Thị Dung
1950
70
D77

99.
Cung Văn Bính
1945
75
D2 Thanh Trì

100.
Nguyễn Trung Sắt
1945
75
D2 Thanh Trì

101.
Chu Ngọc Chung
1945
75
D2 Thanh Trì

102.
Nguyễn Văn Tạo
1950
70
D2 Thanh Trì
M3
103.
Trần Văn Huy
1950
70
D2 Thanh Trì

104.
Trần Văn Chuyên
1950
70
D2 Thanh Trì

105.
Đoàn Phú Hạ
1950
70
D2 Thanh Trì

106.
Nguyễn Văn Hải
1950
70
D2 Thanh Trì

107.
Nguyễn Văn Dưỡng
1950
70
D2 Thanh Trì

108.
Chử Văn Hợp
1950
70
D2 Thanh Trì

109.
Nguyễn Văn Đẹp
1950
70
D2 Thanh Trì

110.
Trần Văn Đấu
1950
70
D2 Thanh Trì

111.
Hoàng Tuấn Ngọc
1950
70
D2 Thanh Trì

112.
Vũ Văn Luyện
1950
70
D2 Thanh Trì

113.
Nguyễn Văn Hồng
1950
70
D2 Thanh Trì

114.
Lê Ngọc Ấn
1950
70
D2 Thanh Trì

115.
Nguyễn Trần Phong
1950
70
D2 Thanh Trì

116.
Ngô Đình Dư
1950
70
D2 Thanh Trì

117.
Hoàng Đình Lập
1950
70
D2 Thanh Trì

118.
Hà Sơn Bằng
1950
70
D2 Thanh Trì
P. KHQS
119.
Vũ Anh Đối
1950
70
D2 Thanh Trì

120.
Nguyễn Văn Đoan
1950
70
D2 Thanh Trì

121.
Ngô Văn Thi
1950
70
D2 Thanh Trì

122.
Nguyễn Ngọc Tự
1950
70
D2 Thanh Trì

123.
Nguyễn Văn Mỹ
1950
70
D2 Thanh Trì

124.
Hoàng Tiến Dũng
1950
70
D2 Thanh Trì

125.
Nguyễn Duy Nén
1950
70
D2 Thanh Trì

126.
Nguyễn Đình Thọ
1950
70
D2 Thanh Trì

127.
Nguyễn Văn Tân
1950
70
D2 Thanh Trì

128.
Nguyễn Mạnh Hùng
1950
70
D2 Thanh Trì

129.
Nguyễn Tiến Hùng
1950
70
D2 Thanh Trì

130.
Vũ Viết Cương
1950
70
D2 Thanh Trì

131.
Nguyễn Ngọc Ngọc
1950
70
D2 Thanh Trì

132.
Lê Văn Thử
1935
85
D4 Tiếp sức

133.
Nguyễn Bá Khải
1940
80
D4 Tiếp sức

134.
Đinh Ngọc Sử
1940
80
D4 Tiếp sức

135.
Nguyễn Đức Mai
1945
75
D4 Tiếp sức

136.
Nguyễn Đình Mịch
1945
75
D4 Tiếp sức

137.
Đinh Trọng Tài
1945
75
D4 Tiếp sức

138.
Đoàn Xuân Tảo
1945
75
D4 Tiếp sức

139.
Thái Văn Đồng
1935
85
Đoàn 559

140.
Cao Như Đắc
1945
75
Đoàn 559

141.
Nguyễn Văn Việt
1945
75
Đoàn 559

142.
Nguyễn Thị Nhàn
1950
70
Đoàn 559

143.
Phùng Anh Dũng
1945
75
Đoàn 239

144.
Lê Văn Lộc
1945
75
Đoàn 239

145.
Hoàng Ân Môn
1945
75
Đoàn 239

146.
Đặng Xuân Thu
1945
75
Đoàn 239

147.
Phạm Ngọc Nhuần
1950
70
Đoàn 239

148.
Bùi Văn Ơn
1950
70
Đoàn 239

149.
Tạ Thú
1935
85
Quân đoàn 1

150.
Lê Sỹ Mua
1935
85
Quân đoàn 1

151.
Nguyễn Thành Trung
1935
85
Quân đoàn 1

152.
Nguyễn Hải Chiều
1940
80
Quân đoàn 1

153.
Phan Thanh Bằng
1940
80
Pháo binh

154.
Nguyễn Đình Tiến
1940
80
Pháo binh

155.
Phạm Đức Cường
1945
75
Pháo binh

156.
Hà Ngọc Minh
1945
75
Pháo binh

157.
Trương Công Chí
1945
75
Pháo binh

158.
Nguyễn Văn Ngọc
1945
75
Pháo binh

159.
Đặng Văn Tiệm
1945
75
Pháo binh

160.
Đào Văn Mận
1945
75
Pháo binh

161.
Tạ Quang Hòa
1945
75
Pháo binh

162.
Lê Thị Hiền
1950
70
Pháo binh

163.
Nguyễn Hồng Hạnh
1950
70
Pháo binh

164.
Trần Đình Hòa
1935
85
PKKQ

165.
Nguyễn Thanh Ân
1940
80
PKKQ

166.
Nguyễn Ngọc Uân
1940
80
PKKQ

167.
Mai Đình Hy
1940
80
PKKQ

168.
Đinh Công Cành
1940
80
PKKQ

169.
Nguyễn Thế Hùng
1945
75
PKKQ

170.
Vũ Xuân Thiệm
1945
75
PKKQ

171.
Nguyễn Văn Thọ
1945
75
PKKQ

172.
Dương Thành Công
1945
75
PKKQ

173.
Vũ Ngọc
1945
75
PKKQ

174.
Hoàng Tất Thắng
1945
75
PKKQ

175.
Phạm Văn Lộ
1945
75
PKKQ

176.
Lê Đình Chữ
1945
75
PKKQ

177.
Nguyễn Đức Truật
1950
70
PKKQ

178.
Đoàn Long
1950
70
PKKQ

179.
Nguyễn Văn Quang
1950
70
PKKQ

180.
Dương Đình Quế
1950
70
PKKQ

181.
Vũ Ao
1950
70
PKKQ

182.
Đinh Viết Dần
1950
70
PKKQ

183.
Nguyễn Xuân Hòa
1950
70
D813 Trị Thiên

184.
Nguyễn Văn Dầu
1950
70
D813 Trị Thiên

185.
Nguyễn Văn Vẽ
1950
70
D813 Trị Thiên

186.
Nguyễn Văn Vịnh
1950
70
D813 Trị Thiên

187.
Triệu Khúc Sơn
1950
70
D813 Trị Thiên

188.
Đỗ Văn Thoa
1950
70
D813 Trị Thiên

189.
Dương Văn Đài
1950
70
D813 Trị Thiên

190.
Cao Văn Chỉ
1950
70
D813 Trị Thiên

191.
Đặng Minh Đệ
1950
70
D813 Trị Thiên

192.
Nguyễn Mậu Dịch
1950
70
D813 Trị Thiên

193.
Nguyễn Văn Lồng
1950
70
D813 Trị Thiên

194.
Nguyễn Văn Thành
1950
70
D813 Trị Thiên

195.
Nguyễn Văn Quý
1950
70
D813 Trị Thiên

196.
Vũ Tiến Cường
1940
80
Hào Nam-T5C

197.
Lương Văn Toán
1940
80
Hào Nam-T5C
TSQTT, M3
198.
Nguyễn Văn Thành
1950
70
Hào Nam-T5C

199.
Lê Thị Thái
1950
70
Hào Nam-T5C

200.
Phạm Trường Thành
1950
70
Hào Nam-T5C

201.
Nguyễn Hữu Đăng
1940
80
Hào Nam-T579
TSQTT, P Công trình
202.
Trần Duy Hiệp
1940
80
Hào Nam-T579
Lữ 132
203.
Nguyễn Văn Nhuận
1945
75
Hào Nam-T579

204.
Nguyễn Văn Châu
1950
70
Hào Nam-T579
Trường SQTT
205.
Quản Đình Sơn
1950
70
Hào Nam-T579
P Công trình
206.
Bùi Thanh Bình
1950
70
Hào Nam-T579

207.
Bùi Sỹ Kế
1950
70
Hào Nam-T579

208.
Nguyễn Mạnh Tiến
1950
70
Hào Nam-T579
Trường SQTT
209.
Trần Xuân Đông
1930
90
Gia Lâm

210.
Trịnh Xuân Tùng
1935
85
Gia Lâm

211.
Nguyễn Bá Bằng
1935
85
Gia Lâm

212.
Trần Xuân Tất
1935
85
Gia Lâm

213.
Đỗ Ngọc Soan
1940
80
Gia Lâm

214.
Vũ Thị Chút
1940
80
Gia Lâm

215.
Hoàng Thị Bính
1940
80
Gia Lâm

216.
Nguyễn Văn Bảo
1940
80
Gia Lâm

217.
Trần Thị Vân
1940
80
Gia Lâm

218.
Nguyễn Văn Quí
1940
80
Gia Lâm

219.
Trịnh Thị Hải Lý
1945
75
Gia Lâm

220.
Lưu Văn Đức
1945
75
Gia Lâm

221.
Phạm Thị Mỹ
1950
70
Gia Lâm

222.
Nguyễn Minh Sơn
1950
70
Gia Lâm

223.
Văn Xuân Tiếp
1930
90
Tây Hồ 1

224.
Nguyễn Duy Mỳ
1940
80
Tây Hồ 1
P Công trình
225.
Nguyễn Năng Tài
1940
80
Tây Hồ 2

226.
Đỗ Anh Đào
1945
75
Tây Hồ 2

227.
Vũ Văn Huỳnh
1945
75
Tây Hồ 2

228.
Hoa Ngọc Trụ
1945
75
Tây Hồ 2

229.
Cao Văn Chỉnh
1945
75
Tây Hồ 2

230.
Đinh Trọng Tụ
1950
70
TCHC

231.
Nguyễn Văn Đô
1945
75
Trung Hòa

232.
Phạm Văn Chí
1950
70
Trung Hòa
D77
233.
Lê Xuân Ý
1950
70
Trung Hòa

234.
Đặng Đức Thụy
1940
80
Thanh Trì
M3
235.
Lương Văn Tăng
1940
80
Thanh Trì

236.
Trần Thiếc
1945
75
Nhân Chính

237.
Vũ Thị Dùng
1950
70
Nhân Chính
Trường SQTT
238.
Đỗ Thị Vinh
1950
70
Nhân Chính

239.
Nghiên Thị Thủy
1950
70
Nhân Chính

240.
Dương Thị Vuốt
1950
70
Nhân Chính

241.
Nguyễn Quang Toán
1950
70
Nhân Chính

242.
Nguyễn Thị Loan
1950
70
Nhân Chính

243.
Đỗ Khắc Quảng
1925
95
Láng Thượng

244.
Đặng Văn Tương
1935
85
Láng Thượng
VTĐ204
245.
Đỗ Văn Mạo
1940
80
Láng Thượng

246.
Nguyễn Văn He
1945
75
Láng Thượng

247.
Hoàng Thị Lan
1945
75
Láng Thượng

248.
Trần Sĩ Hấp
1945
75
Láng Thượng

249.
Nguyễn Thị Lân
1950
70
Láng Thượng

250.
Trần Huỳnh
1935
85
Ngọc Khánh

251.
Lê Thanh Vân
1940
80
Ngọc Khánh

252.
Nguyễn Văn Độ
1945
75
Ngọc Khánh

253.
Nguyễn Văn Doanh
1945
75
Ngọc Khánh
Trường SQTT
254.
Nguyễn Thị Thụy
1950
70
Ngọc Khánh

255.
Phạm Đức Ngà
1950
70
Ngọc Khánh

256.
Hoàng Văn Lộc
1940
80
Cổ Nhuế

257.
Phan Hoài Bích
1940
80
Cổ Nhuế

258.
Nguyễn Đình Khải
1950
70
Cổ Nhuế
A69
259.
Nguyễn Văn Quang
1945
75
Bạch Mai

260.
Vũ Văn Quí
1950
70
Bạch Mai

261.
Trịnh Văn Lễ
1950
70
Bạch Mai

262.
Vũ Quang Hàm
1940
80
Ba Đình

263.
Nguyễn Văn Minh
1940
80
Ba Đình

264.
Phạm Nhật Sáng
1945
75
Ba Đình

265.
Nguyễn Văn Lâm
1950
70
Ba Đình

266.
Dương Tiến Thịnh
1945
75
P.KHQS

267.
Nguyễn Thị Thuận
1945
75
P.KHQS

268.
Nguyễn Thanh Hải
1950
70
P.KHQS
T579
269.
Võ Quốc Khải
1950
70
P.KHQS


Tin: Nguyễn Xuân Thái
Đăng bởi Quang Hưng

0 nhận xét:

Đăng nhận xét