2/7/15

Danh sách đề nghị Bộ tư lệnh và Ban liên lạc mừng thọ và cấp kỷ niệm chương năm 2015



Để chuẩn bị cho buổi gặp mặt nhân kỷ niệm 70 năm Ngày Truyền thống của Bộ đội TTLL (1945-2015), trong thời gian qua Ban liên lạc Hội truyền thống Thông tin khu vực Hà Nội đã tích cực làm việc với các chi hội để lấy danh sách các bác đã đến tuổi mừng thọ (70, 80, 85, 90 và 95 tuổi) và cấp kỷ niệm chương năm 2015. Danh sách mừng thọ và cấp kỷ niệm chương năm nay dự kiến như bảng sau (tính đến ngày 29/6/2015).
Đề nghị các bác ở các chi hội tiếp tục rà soát, kiểm tra lại danh sách (số các bác đã đến tuổi mừng thọ, cấp kỷ niệm chương, tên, địa chỉ…). Nếu có nội dung cần điều chỉnh, bổ sung, đề nghị các bác chi hội trưởng làm việc với đồng chí Mai Đăng Trụ - Ủy viên thường trực của BLL Hội Truyền thống, theo số điện thoại 0913.321 894.

I. Danh sách mừng thọ
TT
Họ tên
Năm sinh
Địa chỉ
Chi hội
I
95 tuổi (01 đồng chí)
1
Nông Hải Triều 
1921
Ngõ 694, ngách 10, Cầu Giấy 
101/B Diệp
II
90 tuổi (08 đồng chí)
1
Lê Kim Khánh
1926
1004, thang D3, ch. cư 1517 Ngọc Khánh
101/B Diệp
2
Nguyễn Dần
1926
32, nhà A4, tập thể sân bay Gia Lâm
101/B Diệp
3
Nguyễn Văn Tạo
1926
Ngọc Hà, Ba Đình                               
LL. Đặc biệt/B Côn
4
Lê Trung Thành
1926
Thanh Lương, Hai Bà
LL. Đặc biệt/B Côn
5
Phạm Đăng Tấn
1926
Nguyễn Công Trứ
LL. Đặc biệt/B Côn
6
Vũ Tất Thành
1926
22 ngách 31 ngõ 14, Pháo đài Láng 
Láng Thượng/B Doanh
7
Lưu Thái Phúc
1926
129 Trường Chinh
TSQ/B Biền
8
Nguyễn Huy Bảo
1926

Nhân Chính/B Pha
III
85 tuổi (16 đồng chí)
1
Ngô Thế Thăng     
1931
15, ngõ 22, phố Tạ Quang Bửu
101/B Diệp
2
Dương Trọng Tấn
1931
29C, tổ 22, ph. Phương Liên, Đống Đa
101/B Diệp
3
Nguyễn Hải
1931
Khương Trung, Thanh Xuân
LL. Đặc biệt/B Côn
4
Nguyễn Minh Liên
1931
Đào Xuyên, Đa Tốn, Đống Đa
204/B Thanh
5
Lê Hồng Tuân       
1931
26 ngách 25, ngõ 14                          
Láng Thượng/B Doanh
6
Kim Thanh Trung  
1931
8 ngách 25, ngõ 14                                        
Láng Thượng/B Doanh
7
Nguyễn Thạc Duyệt
1931
12 ngách 25 ngõ 14                                     
Láng Thượng/B Doanh
8
Nguyễn Văn Mạc
1931
Thôn Lĩnh, Tiên Du, Bắc Ninh
PKKQ/B Quang
9
Nguyễn Ngọc May
1931
Lê Thanh Nghị
D77/B Ân + Hùng
10
Nguyễn Huy Văn
1931
300 Trần Phú
303/B Lưu
11
Đào Trọng Luân
1931
35, ngõ 107k, Tôn Đức Thắng, Hàng Bột
303/B Lưu
12
Phạm Đức Tấn
1931
20 ngõ 96, ngách 67/15, Ngô Gia Tự, Việt Hưng
303/B Lưu
13
Văn Xuân Tiếp
1931
33 Quảng Bá, Quảng An, Tây Hồ
Tây Hồ 1/B Long
14
Lương Sỹ Pháp
1931
3 ngõ 8b, Vũ Thạnh, Đống Đa
T5C/A Thành
15
Huỳnh Bờ
1931
1/14/118 Đào Tấn, Ngọc Khánh
TSQ/B Biền
16
Nguyễn Trọng Khoát
1931
Cổ Nhuế
TSQ/B Biền
IV
80 tuổi (13 đồng chí)
1
Lê Văn Bảo            
1936
Phòng 16, gác 2, nhà N12, TT Ngọc Khánh
101-203/B Diệp
2
Nguyễn Văn Duyên
1936
Chu Minh, Ba Vì                   
Pháo binh/B Thân
3
Phạm Thị Kim Chi
1936
P308, Y1, TT Bộ Y tế, Giảng Võ
204/B Thanh
4
Vương Thị Minh Sâm
1936
34A Lý Nam Đế, Ba Đình
204/B Thanh
5
Chu Văn Thịnh
1936
Số 3, Bùi Ngọc Dương, Thanh Nhàn
204/B Thanh
6
Nguyễn Tiến Trần
1936
69, tổ 24, Vĩnh Tuy, Hai Bà
204/B Thanh
7
Phan Duy Mỵ
1936
Số 3 Ngọc Thụy                   
Gia Lâm/B Đức
8
Đỗ Anh Thăng
1936
Xóm 1, Giáp Tứ, Thịnh Liệt, Thanh Trì
PKKQ/B Quang
9
Đỗ Duy Tiên
1936
236 Bùi Xuân Trạch, Khương Đình
PKKQ/B Quang
10
Trịnh Long Đắc
1936
66 ngõ 5 đường Trường Chinh
303/B Lưu
11
Nguyễn Đức Hoạt
1936
91 ngõ 84 Ngọc Khánh, Giảng Võ, Ba Đình
Ngọc Khánh/B Vân
12
Dương Đức Tuy
1936
2/40, Tô Vĩnh Diện, Khương Trung, Thanh Xuân
L26- PK/B Truật
13
Hoàng Đình Văn
1936
75 ngõ 218, phố Sơn Tây
D4/B Doanh
V
70 tuổi (85 đồng chí)
1
Lê Văn Giang
1946

M1, Tây Mỗ/B Giang
2
Đỗ Thị Nguyệt
1946

M1, Tây Mỗ/B Giang
3
Vũ Quang Cần
1946
Hợp Đồng, Chương Mỹ
Pháo binh/B Thân
4
Ngô Ngọc Thiết
1946
10/30 Phùng Khoang, Nam Từ Liêm
Pháo binh/B Thân
5
Nguyễn Đắc Liên
1946
107 Láng Hạ
Pháo binh/B Thân
6
Nguyễn Văn Lương
1946
Sài Sơn, Quốc Oai
Pháo binh/B Thân
7
Ngô Duy Học
1946
Cự Khôi, Long Biên
Pháo binh/B Thân
8
Nguyễn Văn Tựu
1946
23 Ô Chợ Dừa
Pháo binh/B Thân
9
Lê Đình Thiêm
1946
Do Lộ, Hà Đông
Pháo binh/B Thân
10
Đinh Công Triết
1946
Thanh Lương, Hai Bà
Pháo binh/B Thân
11
Nguyễn Thị Đương
1946
M1, Đức Giang
Long Biên/B Đức
12
Vũ Văn Mỹ
1946
Tổ 13 Ngọc Thụy
Long Biên/B Đức
13
Vũ Văn Huỳnh
1945
14, ngõ 52/2 Yên Lạc, Vĩnh Tuy
Tây Hồ/B Tòng
14
Hoa Ngọc Trụ
1945
Xóm 4 Cổ Nhuế, Từ Liêm
Tây Hồ/B Tòng
15
Nguyễn Văn Hậu
1945
Thôn Đại Các, Liêm Mạc, Từ Liêm
Tây Hồ/B Tòng
16
Đỗ Anh Đào
1945
C4 ngõ 238 Hg Quốc Việt, TT Thuốc lá
Tây Hồ/B Tòng
17
Cao Văn Chỉnh
1945
15 ngõ Chùa, ph Nhật Tảo, Đông Ngạc
Tây Hồ. B- Tòng
18
Tạ Khắc Dụ
1946
456, tổ 66, Phương Liệt.Thanh Xuân
PKKQ/B Quang
19
Trịnh Thị Lĩnh
1946
11/37 ngõ 164, Vương Thừa Vũ, Thanh Xuân
PKKQ/B Quang
20
Hoàng Công Tứ
1946

Q.Đoàn 1/B Quyên
21
Hà Văn Lạc
1946

Q.Đoàn 1/B Quyên
22
Nguyễn Viết Sơn
1945
Thị trấn Như Quỳnh
D77/A Ân + Hùng
23
Đặng Văn Vượng
1945
Định Công, Thanh Trì
D77/A Ân + Hùng
24
Nguyễn Quang Tùng
1946
Cổ Nhuế
D77/A Ân + Hùng
25
Phạm Thúy Liên
1946
Cự Lộc, Thanh Xuân
D77/A Ân + Hùng
26
Đào Thị Tản
1946
Ngọc Lâm, Long Biên
D77/A Ân + Hùng
27
Ngô Xuân Hội
1946
Định Công, Thanh Trì
D77/A Ân + Hùng
28
Đỗ Thị Cư
1946
Định Công Thanh Trì
D77/A Ân + Hùng
29
Bùi Thị Thành
1946
Hoàng Mai
D77/A Ân + Hùng
30
Nguyễn Thị Loan
1946
Hà Đông
D77/A Ân + Hùng
31
Trần Thị Viễn
1946
Dịch Vọng, Cầu Giấy
D77/A Ân + Hùng
32
Nguyễn Thị Chạnh
1944
27 ngõ 8b, Vũ Thạnh, Đống Đa
T5C/A Thành
33
Hy Ly
1944
Phú Thượng, Tây Hồ
T5C/A Thành
34
Đoàn Văn Kháng
1946
108 ngõ 84 Ngọc Khánh
Ngọc Khánh/B Vân
35
Lê Thị Tuế
1946
94/10 Láng Hạ, Thành Công, Ba Đình
Ngọc Khánh/B Vân
36
Bùi Văn Hậu
1946
11 ngách 12a, ngõ 23 Xuân La, Tây Hồ
L26-PK/B Truật
37
Lương Xuân Được
1946
107 tổ 9, Cầu Diễn, Từ Liêm
L26-PK/B Truật
38
Nguyễn Thị Tuyết Lan
1946
2/40 Tô Vĩnh Diện, Khương Trung, Thanh Xuân
L26-PK/B Truật
39
Vũ Hà Chủng
1946
Long Biên
TT559/B Đắc
40
Đỗ Hữu Kỳ
1946
Bắc Từ Liêm
TT559/B Đắc
41
Nguyễn Văn Hiếu
1946
Thanh Xuân
TT559/B Đắc
42
Đỗ Như Thành
1946
Long Biên
TT559/B Đắc
43
Nguyễn Văn Nghĩa
1946
Nam Từ Liêm
TT559/B Đắc
44
Phạm Thông Ích
1946
32 Trần Quang Khải, Hồng Bàng, Hải Phòng
239/B Minh + Phi
45
Phan Quốc Minh
1946
P204 TT Bưu Điện, ngõ 5 Láng Hạ
239/B Minh + Phi
46
Phùng Sơn Chí
1946
687 khu 2 Cổ Phúc, Trấn Yên, Yên Bái
239/B Minh + Phi
47
Lê Văn Đông
1946
Hòa Chính, Chương Mỹ, HN
239/B Minh + Phi
48
Nguyễn Ngọc Hậu
1946
Hữu Vân, Chương Mỹ, HN
239/B Minh + Phi
49
Từ Văn Hoành
1946
Hạ Hồi, Thường Tín
239/B Minh + Phi
50
Nguyễn Văn Thông
1946
494, Hà Huy Tập, Yên Viên, Hà Nội
D4/B Doanh
51
Vũ Văn Biền
1946
37/168 Hào Nam, Ô Chợ Dừa
TSQ/B Biền
52
Dương Xuân Sê
1946
TT Ngân Hàng, Tôn Đức Thắng, Đống Đa
TSQ/B Biền
53
Lê Quyết Thắng
1946
136, tổ 3, đường 32 Phú Diễn
TSQ/B Biền
54
Vũ Minh Trực
1946
C5-31 Ciputra Tây Hồ
TSQ/B Biền
55
Nghiêm Xuân Phong
1946
Nam Hồng, Đông Anh
TSQ/B Biền
56
Nguyễn Kim Quyền
1946
49 lô 6 Trung Yên, Trung Hòa
B Học + Dung
57
Bùi Đức Hữu
1946
Cổ Nhuế
B Quỳnh
58
Phạm Thị Cát
1946
Cổ Nhuế
B Quỳnh
59
Lê Thị Hồng Bích
1946
Cổ Nhuế
B Quỳnh
60
Nguyễn Trung Sắc
1945
D2 Thanh Trì
D2/B Hà
61
Đỗ Hồng Khiết
1946
Tập thể Thông tin Cổ Nhuế
132/B Hiệp/A Trực
62
Nguyễn Đức Khiển
1946
HV Hành chính Quốc gia
132/B Hiệp/A Trực
63
Đặng Trường Lưu
1946
12 ngách 40a, Ngõ 358 Bùi Xương  Trạch     
132/B Hiệp/A Trực
64
Trần Huy Sàng
1946
Tổ 13 ph. Đức Giang Long Biên HN
132/B Hiệp/A Trực
65
Nguyễn Minh Sơn
1946
Số 83 ngõ 193 Nam Dư  Hoàng Mai  HN
132/B Hiệp/A Trực
66
Phạm xuân Thủ
1946
Số 4 ngõ 3 Kim Mã
132/B Hiệp/A Trực
67
Nguyễn Đức Hải
1946
Xóm Chua, Bình Đà, Bình Minh,Thanh Oai
P. Công trình/A Trực
68
Phùng Mạnh Hùng
1946
15a/73 Quan Nhân, Nhân Chính, Thanh Xuân
P. Công trình/A Trực
69
Trần Quốc Việt
1946
Số 313 ngõ 8B Phố Vũ Thạnh
P. Công trình/A Trực
70
Nguyễn Thị Bản
1946

M3/A Thảo
71
Nguyễn Thị Hợi
1946

M3/A Thảo
72
Vũ Đình Mỹ
1946

M3/A Thảo
73
Phan Xuân Hiếu
1946

M3/A Thảo
74
Nguyễn Thúy Nga
1946

M3/A Thảo
75
Phạm Thị  Loan
1946
TT D8 Thanh Trì
M3/A Thảo
76
Vũ Minh HIển
1946
Nhân Chính
Nhân Chính/B Pha
77
Hoàng Đăng Nhâm
1946
Nhân Chính
Nhân Chính/B Pha
78
Nguyễn Ngọc Bình
1945
Nhân Chính
Nhân Chính/B Pha
79
Nguyễn Văn Muôn
1945
Nhân Chính
Nhân Chính/B Pha
80
Phan Xuân Thu
1946
Thanh Trì (làm lại năm 2014)
TSQ/B Biền  
81
Phan Quang Ngân
1945
Thanh Trì (làm lại năm 2014)
E132
82
Nguyễn Hữu Dược
1945
Thanh Trì
813/B Đức
83
Nguyễn Năn Chung
1945
Thanh Trì
813/B Đức
84
Trần Văn Khôi
1945
Thanh Trì
813/B Đức
85
Trần Thị Ngọc Lan
1945
Đào Tấn, Cầu Giấy
813/B Đức

Tổng cộng:
123 đồng chí

Tổng cộng danh sách mừng thọ năm 2015: 123 đ/c (tuổi 95 = 01 đ/c; tuổi 90 = 08 đ/c; tuổi 85 = 16 đ/c; tuổi 80 = 13 đ/c và tuổi 70 = 85 đ/c)


II. Danh sách đề nghị BTL cấp kỷ niệm chương
TT
Họ tên
Cấp bậc
Nhập ngũ/đơn vị
Chi hội
1
Đào Văn Lai
2//
1968
QĐ1/Bác Quyên
2
Nguyễn Văn Bển
2//
1963
QĐ1/Bác Quyên
3
Phạm Lương Tú
2//
1971
QĐ1/Bác Quyên
4
Nguyễn Tiến Lên
1//
1962
QĐ1/Bác Quyên
5
Nguyễn Đăng Đẵng
2//
1959
QĐ1/Bác Quyên
6
Trịnh Bá Tiêu
1//
1963
QĐ1/Bác Quyên
7
Nguyễn Hữu Thắng
1//
1972
QĐ1/Bác Quyên
8
Nguyễn Văn Tiến
3/
1773
QĐ1/Bác Quyên
9
Đỗ Kiều Tuân
0/
1973
QĐ1/Bác Quyên
10
Hà Văn Lạc
4//
1965
QĐ1/Bác Quyên
11
Trần Minh Cương
3//
1973
QĐ1/Bác Quyên
12
Phạm Xuân Trang
2//
1972
QĐ1/Bác Quyên
13
Khương Minh Cương
4//
1972
QĐ1/Bác Quyên
14
Vũ Hữu Vĩnh
4/
1963
QĐ1/Bác Quyên
15
Hoàng Công Tứ
3/
1963
QĐ1/Bác Quyên
16
Bạch Ái
2/
1963
QĐ1/Bác Quyên
17
Nguyễn Lê Huyên
3/
1959
QĐ1/Bác Quyên
18
Nguyễn Hồng Vinh

TC2
Ngọc khánh
19
Lê Thị Tuế

TSQTT
Ngọc khánh
20
Nguyễn Văn Cẩm

M1
Ngọc khánh

Tổng cộng:
20 đồng chí

Người đăng: Nguyễn Quang Hưng

0 nhận xét:

Đăng nhận xét