9/8/17

Danh sách mừng thọ của các chi hội năm 2017



Để chuẩn bị cho buổi gặp mặt nhân kỷ niệm 72 năm Ngày Truyền thống của Bộ đội TTLL (1945-2017) vào ngày 03/9/2017 tại SCH Binh chủng sắp tới, trong thời gian qua Thường trực Ban liên lạc Hội truyền thống Thông tin khu vực Hà Nội đã tích cực làm việc với các chi hội để lấy danh sách và rà soát các bác đã đến tuổi mừng thọ (70, 75, 80, 85, 90 và 95 tuổi) năm 2017. Sau khi làm việc với các chi hội, danh sách năm nay sẽ có 218 đồng chí được mừng thọ (tính đến ngày 08/8/2017), gồm:

+ Tuổi 95:      4 đ/c
+ Tuổi 90:      8 đ/c
+ Tuổi 85:      34 đ/c
+ Tuổi 80:      21 đ/c
+ Tuổi 75:      55 đ/c
+ Tuổi 70:      96 đ/c
Thường trực BLL Hội đề nghị:
1. Các bác ở các chi hội tiếp tục rà soát, kiểm tra lại danh sách (số các bác đã đến tuổi mừng thọ, cấp kỷ niệm chương, tên, địa chỉ…). Nếu có nội dung cần điều chỉnh, bổ sung, đề nghị các bác chi hội trưởng làm việc với đồng chí Mai Đăng Trụ - Ủy viên thường trực của BLL Hội Truyền thống, theo số điện thoại 0913 321 894.
2. Theo kết luận tại Hội nghị BLL Hội mở rộng ngày 23/4/2017, để cho buổi trao quà mừng thọ được trang trọng, các đồng chí được mừng thọ sẽ lên sân khấu nhận một bông hoa từ BLL và Thủ trưởng BTL và chụp ảnh lưu niệm, còn bằng và quà mừng thọ của từng cá nhân hội viên sẽ được BLL chuyển cho chi hội để các chi hội chuyển cho các đ/c được mừng thọ (không trao trực tiếp trên sân khấu như những năm trước).
3. Để thuận tiện cho việc theo dõi, quản lý hội viên, danh sách được mừng thọ ở các tuổi sẽ được phân theo các chi hội như bảng sau:
Danh sách mừng thọ năm 2017 theo các chi hội
TT
Họ tên
Năm sinh
Chi hội
sinh hoạt
Tuổi
Tham gia SH ở chi hội khác
1
Dương Vũ Giao
1928
Đ101&C5
90

2
Nguyễn Hiệp Hòa
1928
90

3
Ma Văn Mao
1928
90

4
Vũ Phương Mai
1928
90

5
Ngô Thế Thinh
1933
85

6
Nguyễn Văn Phẩm
1933
85
VTĐ 204
7
Nguyễn Phạm  Tích
1933
85

8
Chu Minh
1933
85

9
Trần Đình Thái
1948
70

10
Hồ Văn Đức
1922
D303
95

11
Nguyễn Văn Tuệ
1933
85

12
Nguyễn Đức Hồng
1933
85
LQK7
13
Nguyễn Huy Ứng
1923
LLĐB
95

14
Hoàng  Huy
1923
95

15
Phạm Hồng Bào
1933
Lục quân khóa 7
85

16
Ngô Tất Thắng
1933
85

17
Nguyễn Văn Định
1932
85

18
Lê Bạch Đằng
1932
85

19
Phạm  Thịnh
1933
P. Quân lực
85

20
Nguyễn Văn Thụ
1933
85

21
Phạm Văn Tẩu
1938
80

22
Phạm Văn Quyến
1948
70

23
Nguyễn Quang Khải
1938
P. Công trình
80

24
Cung Văn Hòa
1943
75

25
Bùi Công Trực
1948
70

26
Nguyễn Văn Liễm
1948
70

27
Hoàng Xuân Bảy
1948
70

28
Nguyễn Xuân Thi
1933
TSQTT
85

29
Lê Khôi
1933
85

30
Nguyễn Trọng Nhã
1932
85

31
Phạm Ngọc Điệp
1943
75

32
Nguyễn Tiến Mỹ
1943
75

33
Nguyễn Tuấn Diên
1943
75

34
Trần Văn Trọng
1943
75
P. Công trình
35
Trần Anh Thoa
1943
75

36
Nguyễn Thị Hiền
1948
70

37
Tô Sơn
1948
70

38
Đỗ Văn Tiến
1948
70

39
Nguyễn Đức Đằng
1948
70

40
  Dũng
1938
Trường TT K
80

41
Đinh Thị Chữ
1928
M1
90

42
Nguyễn Duy Loan
1943
75

43
Phạm Thị Ty
1943
75

44
Lê Quý Tùng
1948
70

45
Vũ Ngọc Oánh
1943
75

46
Trần Hữu Vẻ
1947
70

47
Võ Đặng
1933
M3
85

48
Trương Công Hỹ
1933
85

49
Lưu Mạnh Đạt
1943
75

50
Nguyễn Ngọc Chương
1943
75

51
Đoàn Trinh
1943
75

52
Đỗ Mai Hồng
1948
70
Láng Thượng
53
Hoàng Thị Hồng Hạnh
1948
70

54
Hoàng Xuân Sâm
1948
70
Láng Thượng
55
Đỗ Huy Hoằng
1943
D77
75

56
Đặng Bảo
1943
75

57
Nguyễn Đình Bích
1943
75

58
Đoàn Quang Vinh
1943
75

59
Ngô Trung Sơn
1943
75

60
Lê Đình Chính
1943
75

61
Bùi Mạnh Hồng
1943
75

62
Phạm Thị Hồng Vân
1948
70

63
Đào Phương Mai
1948
70

64
Vũ Thị Lành
1948
70

65
Phạm Thị Đam
1948
70

66
Nguyễn Hoàng Phượng
1948
70

67
Lê Trung Thành
1948
70

68
Vũ Thị Túc
1948
70

69
Phan Văn Đức
1947
70

70
Đỗ Đức Hạnh
1947
70

71
Nguyễn Văn Hậu
1933
D2 Thanh Trì
85

72
Nguyễn Văn Cung
1932
85

73
Nguyễn Ngọc Liễn
1932
85

74
Lê Văn Thân
1938
80

75
Nguyễn Minh Hà
1943
75

76
Nguyễn Đăng Khôi
1943
75

77
Trịnh Trinh Tường
1943
75

78
Hồ Bá Thược
1943
75

79
Đỗ Văn Quát
1943
75

80
Phạm Kỷ
1948
70

81
Nguyễn Văn Thuộc
1948
70

82
Nguyễn Đức Ngân
1948
70

83
Nguyễn Quang Hưởng
1948
70

84
Trần Văn Tịnh
1948
70

85
Nguyễn Sỹ Sơn
1948
70
TSQTT
86
Nguyễn Đình Dần
1938
D4 Tiếp sức
80

87
Nguyễn Nhân Ý
1943
75

88
Đào Văn Bớt
1943
75

89
Vũ Việt Hưng
1948
70

90
Hoàng Cương
1932
Đoàn 559
85

91
Hoàng Trung Kiên
1932
85

92
Nguyễn Văn Mùi
1943
75

93
Trịnh Xuân Thành
1948
70

94
Trần Đăng Khoa
1948
70

95
Nguyễn Hữu Luật
1948
70

96
Vũ Thiện Chiến
1948
70

97
Phạm Đình Hồng
1948
70

98
Nguyễn Trọng Huân
1948
70

99
Nguyễn Văn Chữ
1933
Đoàn 239
85

100
Trần Đăng Du
1938
80

101
Đặng Văn Nho
1938
80

102
Vũ Viết Soong
1938
80

103
Nguyễn Đình Càng
1938
80

104
Ngô Trọng Miêng
1943
75

105
Hồ Sỹ Hiển
1943
75

106
Nguyễn Khắc Nhiên
1943
75

107
Lê Duy Chiến
1943
75

108
Lại Xuân Mẹo
1948
70

109
Nguyễn Viết Lái
1948
70

110
Nguyễn Quốc Doanh
1948
70

111
Nguyễn Đăng Đãng
1938
Quân đoàn 1
80

112
Trần Bá Giáp
1943
75

113
Nguyễn Xuân Ngọc
1943
75

114
Nguyễn Bá Tiện
1938
Pháo binh
80

115
Nguyễn Kinh Lương
1943
75

116
Chu Quý Tỉnh
1943
75

117
Nguyễn Thị Hợi
1948
70

118
Nguyễn Thị Họp
1948
70

119
Nguyễn Duy Mịch
1948
70

120
Nguyễn Thị Mậu
1948
70

121
Bùi Thị Khuê
1948
70

122
Hoàng Thị Thường
1948
70

123
Nguyễn Công Hoan
1938
PK-KQ
80

124
Nguyễn Hữu Liên
1938
80
Ba Đình
125
Nhâm Gia Thịnh
1943
75

126
Nguyễn Quốc Ái
1943
75

127
Nguyễn Tường Thụy
1943
75

128
Trần Anh Đức
1948
70

129
Đặng Thị Ban
1948
70

130
Tô Văn Luân
1948
70

131
Nguyễn Ngọc Dũng
1948
70

132
Đàm Văn Hậu
1948
70

133
Nguyễn Hoàng Việt
1948
70

134
Nguyễn Công Huyên
1948
70

135
Nguyễn Văn Ái
1948
70

136
Chu Xuân Hậu
1948
70

137
Thân Văn Điển
1948
70

138
Nguyễn Bá Mận
1948
70

139
Đào Duy Hồ
1948
70

140
Nguyễn Xuân Đảm
1933
D813
85

141
Nguyễn Việt Đức
1948
70

142
Trần Đình Bản 
1948
70

143
Nguyễn Tất Khởi
1948
70

144
Nguyễn Bá Tích
1948
70

145
Phạm Văn Huê
1948
70

146
Nguyễn Thế Tiệp
1948
70

147
Đặng Đình Khóa
1948
70

148
Trần Lương Khánh
1948
70

149
Lưu Ngọc  Lợi
1948
70

150
Mai Văn Thao
1933
Hào Nam - T5C
85

151
Hoàng Cao Phê
1938
80
P. Công trình
152
Hoàng Đắc Điềm
1943
75

153
Nguyễn Tiến Nhung
1943
75

154
Nguyễn Ngọc Phái
1943
75

155
Trần Đình Cảnh
1943
75

156
Ngô Gia Điền
1948
70

157
Đàm Rơi
1943
Hào Nam - T579
75

158
Nguyễn Chiến
1948
70

159
Phạm Thế Dũng
1948
70
TSQTT
160
Võ Hữu Ba
1947
70
M3
161
Nguyễn Thế Trí
1933
Gia Lâm
85
D303
162
Nguyễn Thị Ban
1937
80

163
Đặng Thị Hiền
1938
80

164
Nguyễn Thị Hà
1938
80

165
Ngô Thúy Ngọc
1943
75

166
Vũ Ngọc Hoàn
1943
75

167
Nguyễn Thị Bắc
1947
70

168
Nguyễn Thị Luyện
1948
70

169
Cao Bá Lộc
1933
Tây Hồ 1
85

170
Trịnh Huy Kích
1933
85

171
Nguyễn Hữu Tý
1948
70

172
Dương Văn Nhâm
1943
Tây Hồ 2
75

173
Nguyễn Tòng
1943
75

174
Nguyễn Văn Thành
1948
Phúc Xá
70

175
Phạm Duy Hà
1948
70

176
Nguyễn Văn Tạc
1948
70

177
Đinh Ngọc Tường
1928
Trung Hòa
90

178
Nguyễn Văn Gia
1943
75

179
Đinh Gia Quy
1943
75

180
Phùng Thị Thư
1948
70

181
Lục Văn Toàn
1928
Thanh Trì
90

182
Huỳnh Kim Sáu
1933
85

183
Lê Trọng Thảo
1943
75

184
Đặng Thị Dân
1943
75

185
Đinh Quang Bảo
1948
70

186
Bùi Xuân Vượng
1948
70

187
Bùi Xuân Đãng
1948
70

188
  Xuân Hưu
1928
Nhân Chính
90
P. Công trình
189
Nguyễn Văn Mạnh
1938
80

190
Nguyễn Hữu Cư
1948
70

191
Nguyễn Thị Thịnh
1948
70

192
Nguyễn Thị Mậu
1948
70
Hào Nam T5C
193
Thân Thị Đẫn
1948
70

194
Đỗ Việt Cường
1947
70

195
Phạm Ngọc Chuẩn
1922
Láng Thượng
95

196
Phạm Danh Truyền
1933
85

197
Lê Duy Doanh
1943
75

198
Nguyễn Thị Khi
1943
75

199
Vũ Văn Tư
1943
75

200
Mai Hùng
1948
70

201
Đoàn Thanh Du
1938
Ngọc Khánh
80

202
Nguyễn Hương Minh
1948
70

203
Bùi Huy Thọ
1948
70

204
Nguyễn Hồng Vinh
1948
70

205
Trần Thị Xuân
1948
70

206
Đỗ Văn Nghinh
1938
Cổ Nhuế
80

207
Nguyễn Công Chuông
1943
75

208
Nguyễn Như Khánh
1948
70

209
Bùi Xuân Chinh
1948
70

210
Nguyễn Duy Trác
1932
Ba Đình
85

211
Nguyễn Sơn Giang
1932
85

212
Đặng Thị Ái Đức
1932
85
Đ101&C5
213
Nguyễn Ngọc Châu
1932
85

214
Trần Hữu Mân
1938
80

215
Phạm Thị Vui
1948
70

216
Tăng Thành Công
1948
70

217
Phạm Khánh Nguyên
1948
70

218
Nguyễn Văn Tàm
1948
70

 Tin: Mai Đăng Trụ
Đăng bởi Quang Hưng

0 nhận xét:

Đăng nhận xét